吃冤枉 chī yuānwǎng

Từ hán việt: 【cật oan uổng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃冤枉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật oan uổng). Ý nghĩa là: ăn quỵt; quỵt tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃冤枉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃冤枉 khi là Động từ

ăn quỵt; quỵt tiền

白吃饭,不给钱,或指拿钱不做事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃冤枉

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 肯德基 kěndéjī 炸鸡 zhájī hěn 好吃 hǎochī

    - Gà rán KFC rất ngon.

  • - dài 小帅哥 xiǎoshuàigē chī 肯德基 kěndéjī

    - Dẫn anh giai đi ăn KFC.

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 妈妈 māma 吃素 chīsù

    - Mẹ tôi ăn chay.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 吃斋念佛 chīzhāiniànfó

    - ăn chay niệm Phật.

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 这些 zhèxiē cài 好吃 hǎochī 太冤 tàiyuān le

    - Chỗ đồ ăn này không ngon, quá uổng phí.

  • - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • - bèi 冤枉 yuānwang chéng le 罪犯 zuìfàn

    - Cô đã bị đổ oan là tội phạm.

  • - zǒu le 一段 yīduàn 冤枉路 yuānwanglù

    - tôi đã đi một chặng đường uổng công.

  • - 这个 zhègè 钱花 qiánhuā zhēn 冤枉 yuānwang

    - món tiền này tiêu không đáng!

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

  • - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 西餐 xīcān ba

    - Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃冤枉

Hình ảnh minh họa cho từ 吃冤枉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃冤枉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao