农作物 nóngzuòwù

Từ hán việt: 【nông tá vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "农作物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nông tá vật). Ý nghĩa là: cây nông nghiệp. Ví dụ : - ()。 hoa màu chết hạn.. - 。 phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.. - 。 giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 农作物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 农作物 khi là Danh từ

cây nông nghiệp

农业上栽种的各种植物,包括粮食作物、油料作物、蔬菜、果树和做工业原料用的棉花、烟草等简称作物

Ví dụ:
  • - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - 农作物 nóngzuòwù 行间 hángjiān yào yǒu 一定 yídìng de 空隙 kòngxì

    - giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农作物

  • - 农田 nóngtián 作物 zuòwù 滋长 zīzhǎng hěn hǎo

    - Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.

  • - 防止 fángzhǐ 害虫 hàichóng 侵害 qīnhài 农作物 nóngzuòwù

    - phòng chống sâu bệnh làm hại hoa màu.

  • - 农民工 nóngmíngōng zài 建筑工地 jiànzhùgōngdì 工作 gōngzuò

    - Công nhân di trú làm việc tại công trường.

  • - 大田作物 dàtiánzuòwù

    - ruộng cây trồng.

  • - 农村 nóngcūn 读物 dúwù

    - sách báo về nông thôn

  • - 动物 dòngwù de gāo bèi 用于 yòngyú 制作 zhìzuò 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.

  • - 越冬作物 yuèdōngzuòwù

    - hoa màu vụ đông; cây trồng vụ đông

  • - 高产 gāochǎn 作物 zuòwù

    - cây trồng sản lượng cao

  • - 霜降 shuāngjiàng 危及 wēijí xīn 作物 zuòwù de 存活 cúnhuó

    - Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.

  • - 除虫 chúchóng 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 农作物 nóngzuòwù

    - Diệt trừ sâu bọ có thể bảo vệ mùa màng.

  • - 实物 shíwù zuò 抵偿 dǐcháng

    - lấy vật thật để bồi thường

  • - 农村 nóngcūn guò 春节 chūnjié hái 作兴 zuòxīng tiē 春联 chūnlián

    - tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết.

  • - bèi 当作 dàngzuò 一个 yígè 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị coi là một người vô dụng.

  • - 卡脖子 qiǎbózi hàn ( 农作物 nóngzuòwù 秀穗时 xiùsuìshí 遭受 zāoshòu 旱灾 hànzāi )

    - hoa màu chết hạn.

  • - 一向 yíxiàng shì 不厌其烦 bùyànqífán 尝试 chángshì 各种 gèzhǒng 播种 bōzhǒng 农作物 nóngzuòwù de 方法 fāngfǎ

    - Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.

  • - 由于 yóuyú 干旱 gānhàn 农作物 nóngzuòwù dōu 枯死 kūsǐ le

    - Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.

  • - 农作物 nóngzuòwù 行间 hángjiān yào yǒu 一定 yídìng de 空隙 kòngxì

    - giữa các hàng cây nông nghiệp phải có những khe hở nhất định.

  • - 大麦 dàmài shì 一种 yīzhǒng 重要 zhòngyào de 农作物 nóngzuòwù

    - Lúa mạch là một loại cây trồng quan trọng.

  • - 旱季 hànjì duì 农作物 nóngzuòwù 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Mùa khô ảnh hưởng lớn đến cây trồng.

  • - 鼹鼠 yǎnshǔ 喜欢 xǐhuan chī 农作物 nóngzuòwù de gēn

    - Chuột chũi thích ăn rễ cây trồng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 农作物

Hình ảnh minh họa cho từ 农作物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农作物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao