Đọc nhanh: 再也 (tái dã). Ý nghĩa là: (không) nữa. Ví dụ : - 我再也不吃这个食物了。 Tôi không ăn món này nữa.. - 这问题再也无法解决了。 Vấn đề này không thể giải quyết nữa.. - 我再也不会犯同样的错误。 Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
Ý nghĩa của 再也 khi là Phó từ
✪ (không) nữa
永远、绝对不会再出现某种情况或者动作
- 我 再也 不吃 这个 食物 了
- Tôi không ăn món này nữa.
- 这 问题 再也 无法 解决 了
- Vấn đề này không thể giải quyết nữa.
- 我 再也不会 犯 同样 的 错误
- Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再也
✪ 再也 + 不/不能/不会/无法 + Động từ
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 她 再也不会 回到 那个 城市
- Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.
✪ 再也没 ... + Động từ + ... 过
- 他们 再也 没 去过 那个 地方
- Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再也
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 我 再也不能 忍受 这种 情况
- Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.
- 福克斯 再也 不 做 这剧 了
- Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 再也 没有 等级制度 了
- Không có hệ thống phân cấp nào nữa.
- 再苦 再 累 也 要 把 孩子 拉巴 大
- dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.
- 再 努力 也 是 白搭
- Có cố thêm nữa cũng vô ích.
- 那场 运动 后 , 自耕农 再也不能 拥有 并 在 他们 自己 的 土地 上 耕耘 了
- Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 为了 妻子 , 他 再 辛苦 也 觉得 值得
- Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.
- 再也 不 受 资本家 的 气 了
- Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.
- 关系 破裂 后 , 他们 再也 没 联系
- Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.
- 好歹 也 先 让 它 染上 毒瘾 再 逼 他 出来 接客 吧
- Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?
- 我 再也 长不大 嫁给 爸比 了
- Con sẽ không bao giờ lớn lên và lấy bố đâu!
- 他 在 旁边 一站 , 再也 不说 什么
- nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.
- 分别 后 , 他们 再也 没 见面
- Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.
- 这 问题 再也 无法 解决 了
- Vấn đề này không thể giải quyết nữa.
- 你 再 努力 也 架不住 他 的 天赋
- Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再也
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm也›
再›