再也 zài yě

Từ hán việt: 【tái dã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再也" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái dã). Ý nghĩa là: (không) nữa. Ví dụ : - 。 Tôi không ăn món này nữa.. - 。 Vấn đề này không thể giải quyết nữa.. - 。 Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再也 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 再也 khi là Phó từ

(không) nữa

永远、绝对不会再出现某种情况或者动作

Ví dụ:
  • - 再也 zàiyě 不吃 bùchī 这个 zhègè 食物 shíwù le

    - Tôi không ăn món này nữa.

  • - zhè 问题 wèntí 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 解决 jiějué le

    - Vấn đề này không thể giải quyết nữa.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì fàn 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 再也

再也 + 不/不能/不会/无法 + Động từ

Ví dụ:
  • - 再也不能 zàiyěbùnéng 忍受 rěnshòu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì 回到 huídào 那个 nàgè 城市 chéngshì

    - Cô ấy sẽ không bao giờ trở lại thành phố đó nữa.

再也没 ... + Động từ + ... 过

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 去过 qùguò 那个 nàgè 地方 dìfāng

    - Họ không bao giờ đến nơi đó lần nữa.

  • - 再也 zàiyě méi 参加 cānjiā guò 比赛 bǐsài

    - Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再也

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 再也不能 zàiyěbùnéng 忍受 rěnshòu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi không thể chịu đựng tình hình này nữa.

  • - 福克斯 fúkèsī 再也 zàiyě zuò 这剧 zhèjù le

    - Fox sẽ không làm điều này một lần nữa.

  • - 即使 jíshǐ 失败 shībài le 不用 bùyòng 垂头丧气 chuítóusàngqì 再接再厉 zàijiēzàilì jiù hǎo

    - Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.

  • - 再也 zàiyě 没有 méiyǒu 等级制度 děngjízhìdù le

    - Không có hệ thống phân cấp nào nữa.

  • - 再苦 zàikǔ zài lèi yào 孩子 háizi 拉巴 lābā

    - dù gian nan khổ cực cũng phải nuôi con trẻ trưởng thành.

  • - zài 努力 nǔlì shì 白搭 báidā

    - Có cố thêm nữa cũng vô ích.

  • - 那场 nàchǎng 运动 yùndòng hòu 自耕农 zìgēngnóng 再也不能 zàiyěbùnéng 拥有 yōngyǒu bìng zài 他们 tāmen 自己 zìjǐ de 土地 tǔdì shàng 耕耘 gēngyún le

    - Sau trận động đất đó, nông dân tự cung không thể sở hữu và làm đất trên đất của họ nữa.

  • - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • - 再也 zàiyě 不是 búshì 童子军 tóngzǐjūn le

    - Không còn cậu bé do thám.

  • - 为了 wèile 妻子 qīzǐ zài 辛苦 xīnkǔ 觉得 juéde 值得 zhíde

    - Vì vợ con, dù anh có làm việc chăm chỉ đến đâu cũng đáng giá.

  • - 再也 zàiyě shòu 资本家 zīběnjiā de le

    - Không còn phải chịu sự ức hiếp của nhà tư bản nữa.

  • - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • - 好歹 hǎodǎi xiān ràng 染上 rǎnshàng 毒瘾 dúyǐn zài 出来 chūlái 接客 jiēkè ba

    - Trước tiên bạn không cần phải khiến anh ta mê mẩn heroin sao?

  • - 再也 zàiyě 长不大 zhǎngbùdà 嫁给 jiàgěi 爸比 bǎbí le

    - Con sẽ không bao giờ lớn lên và lấy bố đâu!

  • - zài 旁边 pángbiān 一站 yīzhàn 再也 zàiyě 不说 bùshuō 什么 shénme

    - nó đứng bên cạnh không nói tiếng nào.

  • - 分别 fēnbié hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 见面 jiànmiàn

    - Sau khi chia tay, họ không gặp lại nhau nữa.

  • - zhè 问题 wèntí 再也 zàiyě 无法 wúfǎ 解决 jiějué le

    - Vấn đề này không thể giải quyết nữa.

  • - zài 努力 nǔlì 架不住 jiàbúzhù de 天赋 tiānfù

    - Bạn nỗ lực cũng không bằng thiên phú của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再也

Hình ảnh minh họa cho từ 再也

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再也 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Giã , Giả
    • Nét bút:フ丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:PD (心木)
    • Bảng mã:U+4E5F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao