Đọc nhanh: 再其次 (tái kì thứ). Ý nghĩa là: sau nữa.
Ý nghĩa của 再其次 khi là Phó từ
✪ sau nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再其次
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 再 一次
- Một lần nữa.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 曷 日 能 再次 聚 ?
- Khi nào lại có thể tụ họp?
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 佩林 再次 就 国家 安全 问题 炮轰 总统
- Palin lại nhắm vào tổng thống vì an ninh quốc gia.
- 内容 是 主要 的 , 形式 在 其次
- Nội dung là chủ yếu, hình thức là thứ yếu.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 我们 再 来 一次 练习
- Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.
- 考 砸 了 就 考 砸 了 , 大不了 再考 一次 !
- Thi trượt thì cũng trượt rồi, cùng lắm là thi thêm lần nữa.
- 他 再次 挥动 他 的 斧头
- Anh ấy vẫy tiếp cái rìu của anh ấy.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 请 你 再 发 一次 这个 音
- Mời bạn phát âm này một lần nữa.
- 汤姆 越狱 後 时时 如 惊弓之鸟 生怕 再次 被捕
- Sau khi Tom trốn thoát, anh ta luôn cảm thấy như một con chim sợ hãi, lo sợ bị bắt lại lần nữa.
- 我 迫不及待 地想 再次 见到 他
- Tôi nóng lòng muốn gặp lại anh ấy.
- 我 再 来 一次 试试
- Tôi thử lại một lần nữa.
- 这次 会议 极其 成功
- Cuộc họp này vô cùng thành công.
- 这个 节目 需要 再次 编辑
- Chương trình này cần biên tập lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再其次
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再其次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
再›
次›