余热回收 yúrè huíshōu

Từ hán việt: 【dư nhiệt hồi thu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "余热回收" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dư nhiệt hồi thu). Ý nghĩa là: Thu hồi nhiệt thừa.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 余热回收 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 余热回收 khi là Danh từ

Thu hồi nhiệt thừa

余热是指受历史、技术、理念等的局限性,在已投运的工业耗能装置中,原始设计未被合理利用的显热和潜热。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余热回收

  • - 收回成命 shōuhuíchéngmìng

    - thu hồi mệnh lệnh đã ban ra.

  • - 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 回收 huíshōu 数据 shùjù

    - Hệ thống tự động thu hồi dữ liệu.

  • - 收到 shōudào 电话 diànhuà 立时三刻 lìshísānkè jiù 动身 dòngshēn 回家 huíjiā

    - anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.

  • - 收支相抵 shōuzhīxiāngdǐ 尚余 shàngyú 一百元 yìbǎiyuán

    - thu trừ chi còn thừa 100 đồng.

  • - 去年 qùnián 收成 shōuchéng hǎo 今年 jīnnián yǒu 余剩 yúshèng

    - năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.

  • - 收回 shōuhuí 贷款 dàikuǎn

    - thu nợ.

  • - 收回 shōuhuí 成本 chéngběn

    - thu hồi vốn.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - 铁受 tiěshòu le jiù huì 膨胀 péngzhàng 遇到 yùdào lěng jiù huì 收缩 shōusuō

    - sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.

  • - 利用 lìyòng 余热 yúrè 取暖 qǔnuǎn

    - lợi dụng nhiệt lượng thừa để sưởi ấm.

  • - 废物 fèiwù bèi sòng 回收站 huíshōuzhàn

    - Rác được gửi đến trạm tái chế.

  • - 回忆录 huíyìlù

    - cơn sốt(trào lưu)

  • - 夕阳 xīyáng 已经 yǐjīng 收敛 shōuliǎn le 余辉 yúhuī

    - Ánh chiều tà đã thu lại những tia nắng sau cùng.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 回收 huíshōu 发射 fāshè de 卫星 wèixīng

    - Họ phụ trách thu hồi vệ tinh đã phóng.

  • - 收回 shōuhuí 原议 yuányì

    - huỷ bỏ quyết định cũ.

  • - 军队 jūnduì 回收 huíshōu le 所有 suǒyǒu 发射物 fāshèwù

    - Quân đội đã thu hồi tất cả các vật phẩm đã phóng.

  • - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • - qǐng 留意 liúyì 附近 fùjìn 有没有 yǒuméiyǒu 电池 diànchí 专用 zhuānyòng 回收 huíshōu tǒng

    - Xin hãy chú ý xem có các thùng tái chế đặc biệt dành cho pin gần đó không

  • - 回收站 huíshōuzhàn jiù zài 街角 jiējiǎo

    - Trạm tái chế nằm ngay góc phố.

  • - 尽数 jìnshù 收回 shōuhuí

    - Thu hồi toàn bộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 余热回收

Hình ảnh minh họa cho từ 余热回收

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 余热回收 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao