Đọc nhanh: 关键字 (quan kiện tự). Ý nghĩa là: từ khóa.
Ý nghĩa của 关键字 khi là Danh từ
✪ từ khóa
keyword
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键字
- 医生 找到 关键 穴位
- Bác sĩ tìm được huyệt vị quan trọng.
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 车 乃 象棋 棋里 关键 的 一种
- Xe là một phần quan trọng của cờ vua.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关键字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关键字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
字›
键›