Đọc nhanh: 关节痛 (quan tiết thống). Ý nghĩa là: đau khớp.
Ý nghĩa của 关节痛 khi là Danh từ
✪ đau khớp
一个或多个关节的疼痛,尤指伴发于全身性感染 (如猩红热) 者
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节痛
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 痛痒相关
- đau khổ liên quan với nhau.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 关节炎
- viêm khớp
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 纤维 肌痛症 和 季节性 抑郁
- Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关节痛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关节痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
痛›
节›