关节痛 guānjié tòng

Từ hán việt: 【quan tiết thống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关节痛" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan tiết thống). Ý nghĩa là: đau khớp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关节痛 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关节痛 khi là Danh từ

đau khớp

一个或多个关节的疼痛,尤指伴发于全身性感染 (如猩红热) 者

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节痛

  • - 不关痛痒 bùguāntòngyǎng

    - việc không gấp rút quan trọng gì.

  • - 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān

    - đau khổ liên quan với nhau.

  • - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • - 暗通 àntōng 关节 guānjié

    - thông đồng làm chuyện mờ ám.

  • - shòu 关节 guānjié dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.

  • - 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp

  • - 老年人 lǎoniánrén 关节 guānjié 容易 róngyì 发炎 fāyán

    - Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.

  • - 结核性 jiéhéxìng 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp lao.

  • - 彼得森 bǐdésēn 髋关节 kuānguānjié 置换 zhìhuàn

    - Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

  • - 寒邪 hánxié 常致 chángzhì 关节 guānjié 疼痛 téngtòng

    - Hàn tà thường gây đau khớp.

  • - 纤维 xiānwéi 肌痛症 jītòngzhèng 季节性 jìjiéxìng 抑郁 yìyù

    - Đau cơ xơ hóa và trầm cảm theo mùa?

  • - 认真 rènzhēn 分析 fēnxī 找出 zhǎochū 关节 guānjié

    - phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra

  • - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • - 符节 fújié 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.

  • - 这事 zhèshì gēn 痛痒相关 tòngyǎngxiāngguān 怎能不 zěnnéngbù 着急 zháojí

    - việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?

  • - cóng 细节 xìjié 需要 xūyào tài duō 关注 guānzhù

    - Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.

  • - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • - 他们 tāmen 倾向 qīngxiàng 关注 guānzhù 细节 xìjié

    - Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关节痛

Hình ảnh minh họa cho từ 关节痛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关节痛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao