Đọc nhanh: 关键词 (quan kiện từ). Ý nghĩa là: từ khóa. Ví dụ : - 热搜关键词 Từ khóa tìm kiếm nóng
Ý nghĩa của 关键词 khi là Danh từ
✪ từ khóa
keyword
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关键词
- 此地 乃 关键 钥地
- Nơi này là khu vực quan trọng.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 弧 的 位置 很 关键
- Vị trí vòng cung rất quan trọng.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 热 搜 关键词
- Từ khóa tìm kiếm nóng
- 解题 关键 在 窍
- Mấu chốt để giải vấn đề ở đây.
- 这是 成功 的 关键
- Đây là chìa khóa thành công.
- 辖 的 作用 很 关键
- Vai trò của chốt bánh xe rất quan trọng.
- 标起 着 关键作用
- Tiêu cục đóng vai trò quan trọng.
- 这是 关键 的 一步
- Đây là một bước quan trọng.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 这个 任务 很 关键
- Nhiệm vụ này rất quan trọng.
- 曹在 古代 很 关键
- Tào rất quan trọng trong thời cổ đại.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 我们 要 找到 关键词
- Chúng ta phải tìm được từ khóa.
- 老师 让 我们 圈出 关键词
- Thầy giáo yêu cầu chúng tôi khoanh tròn từ khóa.
- 中国 梦 成 了 本次 无可争议 的 关键词
- "Giấc mơ Trung Hoa" đã trở thành một từ khóa không thể chối cãi lần này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关键词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关键词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
词›
键›