关节 guānjié

Từ hán việt: 【quan tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan tiết). Ý nghĩa là: khớp xương; khớp; tiếp khẩu, then chốt; mấu chốt; khâu quyết định, thông đồng (quan lại). Ví dụ : - viêm khớp. - 。 viêm khớp lao.. - 。 đây là điểm mấu chốt của vấn đề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关节 khi là Danh từ

khớp xương; khớp; tiếp khẩu

骨头互相连接的地方根据构造可分为三种,不动的如头骨的各关节,稍动的如椎骨的关节,活动的如四肢的关节

Ví dụ:
  • - 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp

  • - 结核性 jiéhéxìng 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp lao.

then chốt; mấu chốt; khâu quyết định

起关键性作用的环节

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 问题 wèntí 关节 guānjié de 所在 suǒzài

    - đây là điểm mấu chốt của vấn đề.

  • - 认真 rènzhēn 分析 fēnxī 找出 zhǎochū 关节 guānjié

    - phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra

thông đồng (quan lại)

指暗中行贿勾通官府或官员的事

Ví dụ:
  • - 暗通 àntōng 关节 guānjié

    - thông đồng làm chuyện mờ ám.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节

  • - 他们 tāmen zhù zài 关厢 guānxiāng 附近 fùjìn

    - Họ sống gần khu vực ngoại ô.

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - 托门子 tuōménzǐ 拉关系 lāguānxì

    - cầu thân, tạo mối quan hệ

  • - 姨妈 yímā hěn 关心 guānxīn

    - Dì rất quan tâm đến tôi.

  • - 泄漏 xièlòu le 关键 guānjiàn 细节 xìjié

    - Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.

  • - 暗通 àntōng 关节 guānjié

    - thông đồng làm chuyện mờ ám.

  • - shòu 关节 guānjié dōu 凸出来 tūchūlái le

    - Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.

  • - 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp

  • - 老年人 lǎoniánrén 关节 guānjié 容易 róngyì 发炎 fāyán

    - Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.

  • - 结核性 jiéhéxìng 关节炎 guānjiéyán

    - viêm khớp lao.

  • - 彼得森 bǐdésēn 髋关节 kuānguānjié 置换 zhìhuàn

    - Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

  • - 寒邪 hánxié 常致 chángzhì 关节 guānjié 疼痛 téngtòng

    - Hàn tà thường gây đau khớp.

  • - 认真 rènzhēn 分析 fēnxī 找出 zhǎochū 关节 guānjié

    - phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra

  • - 符节 fújié 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.

  • - cóng 细节 xìjié 需要 xūyào tài duō 关注 guānzhù

    - Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.

  • - 为了 wèile 节省能源 jiéshěngnéngyuán 出门 chūmén yào 关灯 guāndēng

    - Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.

  • - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • - 他们 tāmen 倾向 qīngxiàng 关注 guānzhù 细节 xìjié

    - Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.

  • - 这是 zhèshì 问题 wèntí 关节 guānjié de 所在 suǒzài

    - đây là điểm mấu chốt của vấn đề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关节

Hình ảnh minh họa cho từ 关节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao