Đọc nhanh: 公有 (công hữu). Ý nghĩa là: công hữu, cộng hữu, công. Ví dụ : - 社会主义的政策有利於在煤炭工业中推行公有制. Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Ý nghĩa của 公有 khi là Tính từ
✪ công hữu
集体或全民所有
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
✪ cộng hữu
数人共同享有一物的所有权
✪ công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公有
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 附近 有 公共厕所 吗 ?
- Gần đây có nhà vệ sinh công cộng không?
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 贵 公司 很 有名
- Quý công ty rất có danh tiếng.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 村子 的 前后 各有 一条 公路
- đầu thôn cuối thôn đều có đường cái.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 他 在 公司 有 牢固 的 地位
- Anh ấy có vị trí vững chắc trong công ty.
- 公园 里 有 几只 白鹤
- Trong công viên có vài con hạc trắng.
- 公园 旁有 玩具 摊儿
- Bên cạnh công viên có sạp bán đồ chơi.
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 公司 有 一百多名 职工
- Công ty có hơn 100 nhân viên.
- 办公楼 里 有 很多 公司
- Trong tòa nhà văn phòng có rất nhiều công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
有›