Đọc nhanh: 私有 (tư hữu). Ý nghĩa là: tư hữu; sở hữu tư nhân, tây riêng. Ví dụ : - 私有财产。 tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
Ý nghĩa của 私有 khi là Động từ
✪ tư hữu; sở hữu tư nhân
私人所有
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
✪ tây riêng
亲近的; 关系密切的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私有
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 你 跟 罗杰 · 霍布斯 有 私交
- Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 我 有 权利 保护 我 的 隐私
- Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 皇室 的 领地 并非 属于 国王 私人 所有 , 而是 属于 国家 的
- Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.
- 内 联网 是 私有 的 封闭系统
- Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.
- 她 的 私有 情感 很少 表露 出来
- Cô ấy có cảm xúc thầm kín rất ít khi bộc lộ ra.
- 停车 收费 表 的 私有化
- Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.
- 她 拥有 一处 私有 住宅
- Anh ấy có một ngôi nhà riêng.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 她 有 一笔 私房钱
- Cô ấy có một món tiền riêng.
- 你 不能 有 自私 的 念头
- Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.
- 这 是 我 的 私有财产
- Đây là tài sản riêng của tôi.
- 他 有 私人 医生
- Anh ấy có bác sĩ riêng.
- 我 主动 提出 要 帮助 你 是 有 私心 的
- Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.
- 每小 我 私家 都 有 一段 伤心 , 想 隐藏 却 欲盖弥彰
- Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.
- 大厅 里 有 窃窃私语 声
- Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 私有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
私›