私有 sīyǒu

Từ hán việt: 【tư hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "私有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư hữu). Ý nghĩa là: tư hữu; sở hữu tư nhân, tây riêng. Ví dụ : - 。 tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 私有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 私有 khi là Động từ

tư hữu; sở hữu tư nhân

私人所有

Ví dụ:
  • - 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

tây riêng

亲近的; 关系密切的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私有

  • - 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

  • - 隐私权 yǐnsīquán shì 人民 rénmín 享有 xiǎngyǒu de 权力 quánlì 之一 zhīyī

    - Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng

  • - gēn 罗杰 luójié · 霍布斯 huòbùsī yǒu 私交 sījiāo

    - Bạn biết Roger Hobbs cá nhân?

  • - 以前 yǐqián 这个 zhègè xiǎo 城市 chéngshì 只有 zhǐyǒu 一所 yīsuǒ 私人 sīrén bàn de 中学 zhōngxué

    - trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.

  • - yǒu 权利 quánlì 保护 bǎohù de 隐私 yǐnsī

    - Tôi có quyền bảo vệ sự riêng tư của mình.

  • - 近来 jìnlái yǒu 几起 jǐqǐ 毒品走私 dúpǐnzǒusī 活动 huódòng bèi 检举 jiǎnjǔ 立案 lìàn

    - Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.

  • - 皇室 huángshì de 领地 lǐngdì 并非 bìngfēi 属于 shǔyú 国王 guówáng 私人 sīrén 所有 suǒyǒu 而是 érshì 属于 shǔyú 国家 guójiā de

    - Lãnh thổ của hoàng gia không phải là tài sản riêng của vua mà là thuộc về quốc gia.

  • - nèi 联网 liánwǎng shì 私有 sīyǒu de 封闭系统 fēngbìxìtǒng

    - Mạng nội bộ là một hệ thống khép kín riêng tư.

  • - de 私有 sīyǒu 情感 qínggǎn 很少 hěnshǎo 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Cô ấy có cảm xúc thầm kín rất ít khi bộc lộ ra.

  • - 停车 tíngchē 收费 shōufèi biǎo de 私有化 sīyǒuhuà

    - Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.

  • - 拥有 yōngyǒu 一处 yīchù 私有 sīyǒu 住宅 zhùzhái

    - Anh ấy có một ngôi nhà riêng.

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - yǒu 一笔 yībǐ 私房钱 sīfángqián

    - Cô ấy có một món tiền riêng.

  • - 不能 bùnéng yǒu 自私 zìsī de 念头 niàntou

    - Bạn không thể có suy nghĩ ích kỷ.

  • - zhè shì de 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - Đây là tài sản riêng của tôi.

  • - yǒu 私人 sīrén 医生 yīshēng

    - Anh ấy có bác sĩ riêng.

  • - 主动 zhǔdòng 提出 tíchū yào 帮助 bāngzhù shì yǒu 私心 sīxīn de

    - Lời đề nghị được chủ động giúp bạn của tôi là có tư tâm.

  • - 每小 měixiǎo 私家 sījiā dōu yǒu 一段 yīduàn 伤心 shāngxīn xiǎng 隐藏 yǐncáng què 欲盖弥彰 yùgàimízhāng

    - Mỗi nhà đều có một khoảng thời gian buồn bã, tôi muốn che giấu nhưng giấu đầu hở đuôi.

  • - 大厅 dàtīng yǒu 窃窃私语 qièqièsīyǔ shēng

    - Có tiếng nói thì thầm lén lút trong hành lang.

  • - 公务 gōngwù 繁忙 fánmáng 没有 méiyǒu 私人 sīrén 时间 shíjiān

    - Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私有

Hình ảnh minh họa cho từ 私有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao