独占 dúzhàn

Từ hán việt: 【độc chiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独占" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc chiếm). Ý nghĩa là: độc chiếm; chiếm giữ một mình; độc quyền, Chiếm đóng, chiếm giữ chọn, độc quyền. Ví dụ : - độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền. - tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独占 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独占 khi là Động từ

độc chiếm; chiếm giữ một mình; độc quyền

独自占有或占据

Ví dụ:
  • - 独占市场 dúzhànshìchǎng

    - độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền

  • - 独占 dúzhàn 资本 zīběn

    - tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn

Chiếm đóng, chiếm giữ chọn, độc quyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独占

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - bié 那么 nàme 独呀 dúya

    - Đừng hẹp hòi như vậy nhé.

  • - 这敦 zhèdūn 造型 zàoxíng hěn 独特 dútè

    - Cái cót này có hình dạng độc đáo.

  • - 独家新闻 dújiāxīnwén

    - tin tức độc nhất vô nhị.

  • - 独自 dúzì 寻思 xínsī

    - suy nghĩ một mình

  • - 独自 dúzì tūn 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy một mình chịu đựng đau khổ.

  • - 这个 zhègè 桌子 zhuōzi de 样子 yàngzi hěn 独特 dútè

    - Cái bàn này có hình dạng rất độc đáo.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 独自 dúzì 抚养 fǔyǎng le 孩子 háizi

    - Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.

  • - de 爱好 àihào 从下 cóngxià 国际象棋 guójìxiàngqí 到划 dàohuà 独木舟 dúmùzhōu 范围 fànwéi 很广 hěnguǎng

    - Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.

  • - 独身主义 dúshēnzhǔyì

    - chủ nghĩa độc thân

  • - 个人爱好 gèrénàihào 可以 kěyǐ hěn 独特 dútè

    - Sở thích cá nhân có thể rất đặc biệt.

  • - de 美食 měishí 独特 dútè

    - Ẩm thực của Iran rất độc đáo.

  • - zài 爱情 àiqíng 方面 fāngmiàn 非常 fēicháng 强势 qiángshì 占有欲 zhànyǒuyù 很强 hěnqiáng

    - Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 独具慧眼 dújùhuìyǎn

    - tuệ nhãn cao siêu

  • - 独占市场 dúzhànshìchǎng

    - độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền

  • - 独占 dúzhàn 资本 zīběn

    - tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn

  • - zhè 首歌 shǒugē yǒu 独特 dútè de 音乐风格 yīnyuèfēnggé

    - Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独占

Hình ảnh minh họa cho từ 独占

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao