Đọc nhanh: 公有财产 (công hữu tài sản). Ý nghĩa là: của chung.
Ý nghĩa của 公有财产 khi là Danh từ
✪ của chung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公有财产
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 生财有道
- biết cách làm ra tiền.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 这次 事故 对 公司 信誉 大 有关 碍
- sự việc này ảnh hưởng rất lớn đến danh dự của công ty.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 那个 财阀 很 有名
- Tên tài phiệt đó rất nổi tiếng.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 本 公司 备有 产品 说明书 , 函索 即 寄
- Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.
- 他 拥有 很多 财产
- Anh ấy sở hữu nhiều tài sản.
- 这 是 我 的 私有财产
- Đây là tài sản riêng của tôi.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 这家 公司 有 该 产品 的 专利权
- Công ty này có quyền độc quyền với sản phẩm này.
- 这家 公司 经营 有方 , 财源茂盛
- Công ty này đang hoạt động tốt và giàu có
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公有财产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公有财产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
公›
有›
财›