Đọc nhanh: 乐而忘返 (lạc nhi vong phản). Ý nghĩa là: vui quên đường về.
Ý nghĩa của 乐而忘返 khi là Thành ngữ
✪ vui quên đường về
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐而忘返
- 疾驶 而 去
- lao vút đi; phóng nhanh mà chạy.
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 流连忘返
- lưu luyến quên về.
- 废然而返
- thất vọng trở về
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 弹钢琴 的 人 把 乐谱 忘 了 只好 即兴 伴奏
- Người chơi piano đã quên bản nhạc, chỉ còn cách là phải ngẫu hứng đệm nhạc.
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 而且 不要 忘记 添加 一些 作为 画龙点睛 的 配件 !
- Và đừng quên thêm một số phụ kiện để hoàn thiện!
- 怅然 而 返
- tiu nghỉu quay về.
- 他 因 音乐 才华 而 闻名
- Anh ấy nổi tiếng vì tài năng âm nhạc.
- 我们 革命 的 前辈 所 念念不忘 的 是 共产主义 事业 , 而 不是 个人 的 得失
- các bậc tiền bối Cách Mạng chúng tôi, nhớ mãi không quên sự nghiệp của chủ nghĩa Cộng Sản, nhưng không phải là sự tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 他 并非 忘记 , 而是 没 时间
- Anh ta không phải quên, mà là không có thời gian.
- 他 一直 侃侃 而乐 的
- Anh ấy luôn vui vẻ hạnh phúc.
- 最后 乐章 的 高潮 慢慢 发展 到 了 顶点 。 以 重复 主旋律 而 告终
- Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.
- 她 就是 我们 公认 的 明星 , 美丽 而 乐于 奉献 的 雪花
- Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.
- 在 我 就要 把 自己 曾经 一闪而过 的 想法 忘记 的 时候
- Vào lúc tôi muốn quên đi cái suy nghĩ đã từng thoáng qua ấy
- 音乐 的 声音 很 响亮
- Âm nhạc có âm thanh rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐而忘返
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐而忘返 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
忘›
而›
返›
vui; hết sức vui mừng; vui mừng khôn xiết; vui ơi là vui
vui quên trở về; vui quên nước Thục (Hán Thục sau khi bị diệt vong, hậu chủ Lưu Thiện bị giam lỏng trong kinh thành Lạc Dương của nước Nguỵ. Một hôm, Tư Mã Chiêu mới hỏi ông ta có nhớ Tây Thục không, Lưu Thiện trả lời rằng'lúc này đang vui, không còn
nán lạivẫn tận hưởng bản thân và quên về nhà
làm không biết mệt; làm không biết chán (đối với công việc mà mình yêu thích)
tận hưởng niềm vui trong cái gì đó (thành ngữ)