Đọc nhanh: 充肠 (sung trường). Ý nghĩa là: Cho đầy ruột. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Bần nhân tắc hạ bị hạt đái tác; hàm thục ẩm thủy dĩ sung trường; dĩ chi thử nhiệt 貧人則夏被褐帶索; 含菽飲水以充腸; 以支暑熱 (Tề tục 齊俗) Người nghèo thì mùa hè mặc áo vải thô buộc dây; ăn đậu uống nước lã cho đầy ruột để chịu được nóng..
Ý nghĩa của 充肠 khi là Động từ
✪ Cho đầy ruột. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Bần nhân tắc hạ bị hạt đái tác; hàm thục ẩm thủy dĩ sung trường; dĩ chi thử nhiệt 貧人則夏被褐帶索; 含菽飲水以充腸; 以支暑熱 (Tề tục 齊俗) Người nghèo thì mùa hè mặc áo vải thô buộc dây; ăn đậu uống nước lã cho đầy ruột để chịu được nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充肠
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 愁肠百结
- trăm mối lo.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 心中 充塞着 烦恼
- Trong tâm chứa đầy phiền não.
- 饿 肚肠
- đói bụng
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 那段 岁月 充满 了 辛酸
- Thời gian đó đầy ắp những cay đắng.
- 此地 财阜 充足
- Ở đây có rất nhiều của cải.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 有人 将 工业 用油 混充 食用油 贩售 , 真是 黑心肠
- Nhiều người dùng dầu đã qua sử dụng để lừa bán, đúng là lòng dạ hiểm ác
- 你 可以 在线 充值 吗 ?
- Bạn có thể nạp tiền trực tuyến không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 充肠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充肠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
肠›