Đọc nhanh: 兆朕 (triệu trẫm). Ý nghĩa là: Điềm báo trước; trưng triệu. Hình trạng. ◇Quán Hưu 貫休: Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì; Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri 騰騰兀兀步遲遲; 兆朕消磨只自知 (San cư 山居)..
Ý nghĩa của 兆朕 khi là Danh từ
✪ Điềm báo trước; trưng triệu. Hình trạng. ◇Quán Hưu 貫休: Đằng đằng ngột ngột bộ trì trì; Triệu trẫm tiêu ma chỉ tự tri 騰騰兀兀步遲遲; 兆朕消磨只自知 (San cư 山居).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兆朕
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 晨雾 兆 今日 是 晴天
- Sương mù buổi sáng báo hiệu hôm nay trời nắng.
- 坏 兆头
- điềm xấu
- 好 兆头
- điềm lành
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 财富 近一兆 之 巨
- Tài sản gần một trăm tỷ.
- 暴风雨 的 兆头
- điềm có mưa to gió lớn.
- 这次 暴动 可 看作 是 政治 上 不 稳定 的 征兆
- Cuộc nổi loạn lần này có thể coi là dấu hiệu của sự bất ổn chính trị.
- 瑞雪兆丰年
- tuyết báo được mùa.
- 他 脸上 有 不祥 兆
- Trên mặt anh ấy có điềm xấu.
- 订单 价值 好几 兆
- Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 急性病 是 最 危险 的 , 因为 这种 病 来时 毫无 征兆
- Bệnh cấp tính là nguy hiểm nhất vì nó đến mà không có bất kì một dấu hiệu nào.
- 不祥之兆
- điềm chẳng lành
- 不祥 的 预兆
- điềm báo không tốt
- 朕兆
- điềm báo
- 这场 雨 是 个 好 兆
- Cơn mưa này là một điềm tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兆朕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兆朕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兆›
朕›