儿童 értóng

Từ hán việt: 【nhi đồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儿童" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhi đồng). Ý nghĩa là: nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em; đứa trẻ; đứa bé . Ví dụ : - 。 Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.. - 。 Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.. - 。 Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儿童 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 儿童 khi là Danh từ

nhi đồng; thiếu nhi; trẻ em; đứa trẻ; đứa bé

较幼小的未成年人 (年纪比'少年'小)

Ví dụ:
  • - 落水 luòshuǐ 儿童 értóng 得救 déjiù le

    - Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.

  • - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù shì 儿童 értóng 专用 zhuānyòng de

    - Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.

  • - 儿童节 értóngjié shì zuì 喜欢 xǐhuan de 节日 jiérì

    - Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 儿童

儿童 + Danh từ (节/医院/乐园/...)

biểu thị đối tượng, sự kiện,... liên quan đến trẻ em

Ví dụ:
  • - 儿童医院 értóngyīyuàn 我家 wǒjiā 很近 hěnjìn

    - Bệnh viện nhi gần nhà tôi.

  • - 我们 wǒmen le 儿童乐园 értónglèyuán wán

    - Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.

Động từ (教育/拐卖/虐待/...) + 儿童

biểu thị hành động, hành vi liên quan đến trẻ em

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 致力于 zhìlìyú 教育 jiàoyù 儿童 értóng

    - Trường học tập trung vào việc giáo dục trẻ em.

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

So sánh, Phân biệt 儿童 với từ khác

儿童 vs 孩子

Giải thích:

"" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "" có thể, "" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "" không có ý nghĩa này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • - 儿童乐园 értónglèyuán

    - chỗ vui chơi của nhi đồng.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 教育 jiàoyù 儿童 értóng 须要 xūyào 耐心 nàixīn

    - giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.

  • - 残害 cánhài 儿童 értóng

    - sát hại trẻ em

  • - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 花朵 huāduǒ

    - nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 我们 wǒmen le 儿童乐园 értónglèyuán wán

    - Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.

  • - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù shì 儿童 értóng 专用 zhuānyòng de

    - Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 儿童 értóng zài 玩耍 wánshuǎ

    - Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.

  • - 数百万 shùbǎiwàn 儿童 értóng 仍然 réngrán 失学 shīxué

    - Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.

  • - 拐骗 guǎipiàn 儿童 értóng

    - lừa trẻ em

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - tiáo chèn ( zhǐ 童年 tóngnián huò 儿童 értóng )

    - Thời thơ ấu; tuổi thơ

  • - 及龄 jílíng 儿童 értóng ( 达到 dádào 入学年龄 rùxuéniánlíng de 儿童 értóng )

    - trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.

  • - 这些 zhèxiē 儿童 értóng de 年龄 niánlíng hěn 接近 jiējìn

    - Những đứa trẻ này độ tuổi gần giống nhau.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儿童

Hình ảnh minh họa cho từ 儿童

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao