儿童节 értóng jié

Từ hán việt: 【nhi đồng tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "儿童节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhi đồng tiết). Ý nghĩa là: ngày quốc tế thiếu nhi; tết thiếu nhi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 儿童节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 儿童节 khi là Danh từ

ngày quốc tế thiếu nhi; tết thiếu nhi

全世界儿童的节日国际民主妇女联合会为保障全世界儿童的权利,反对帝国主义战争贩子对儿童的虐杀和毒害,于1949年在莫斯科举行的会议上,决定以6月1日为国际儿童节, 也叫六一国际儿童节、国际儿童节、儿童节

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童节

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 残疾儿童 cánjíértóng

    - trẻ em tàn tật

  • - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • - 儿童乐园 értónglèyuán

    - chỗ vui chơi của nhi đồng.

  • - 安排 ānpái 儿童 értóng zài 处长 chùzhǎng 指明 zhǐmíng de 时间 shíjiān 接受 jiēshòu 身体检查 shēntǐjiǎnchá

    - Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định

  • - 教育 jiàoyù 儿童 értóng 须要 xūyào 耐心 nàixīn

    - giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.

  • - 儿童 értóng shì 祖国 zǔguó de 花朵 huāduǒ

    - nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.

  • - 花儿 huāér 凋谢 diāoxiè 预兆 yùzhào 季节 jìjié 更替 gēngtì

    - Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 我们 wǒmen le 儿童乐园 értónglèyuán wán

    - Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.

  • - 这些 zhèxiē 玩具 wánjù shì 儿童 értóng 专用 zhuānyòng de

    - Những món đồ chơi này dành riêng cho trẻ em.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 很多 hěnduō 儿童 értóng zài 玩耍 wánshuǎ

    - Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.

  • - 拐骗 guǎipiàn 儿童 értóng

    - lừa trẻ em

  • - 拐卖儿童 guǎimàiértóng shì 犯罪 fànzuì

    - Bắt cóc trẻ em là phạm tội.

  • - 《 儿童 értóng 画报 huàbào

    - Họa báo nhi đồng

  • - 六一 liùyī 儿童节 értóngjié shì 孩子 háizi de 节日 jiérì

    - Ngày tết thiếu nhi 1/6 là ngày lễ dành cho trẻ em.

  • - 儿童节 értóngjié shì zuì 喜欢 xǐhuan de 节日 jiérì

    - Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày lễ tôi thích nhất.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 儿童节

Hình ảnh minh họa cho từ 儿童节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿童节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa