Đọc nhanh: 留守儿童 (lưu thủ nhi đồng). Ý nghĩa là: "những đứa trẻ bị bỏ rơi", những đứa trẻ nông thôn có cha mẹ phải kiếm sống bằng nghề lao động nhập cư ở các vùng đô thị xa xôi, nhưng không đủ khả năng để giữ gia đình với chúng..
Ý nghĩa của 留守儿童 khi là Danh từ
✪ "những đứa trẻ bị bỏ rơi", những đứa trẻ nông thôn có cha mẹ phải kiếm sống bằng nghề lao động nhập cư ở các vùng đô thị xa xôi, nhưng không đủ khả năng để giữ gia đình với chúng.
"left-behind children", rural children whose parents have to make a living as migrant workers in distant urban areas, but cannot afford to keep the family with them
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留守儿童
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 他 留 了 个 条儿
- Anh ấy để lại một mẩu giấy nhắn.
- 孤儿 的 守护神
- Thần hộ mệnh của trẻ mồ côi.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 留 点儿 神 留神 , 可 别 上当
- chú ý một chút, đừng để bị mặc lừa.
- 留守处
- trụ sở trực.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 他 走时 留 了 一个 字条 儿
- Khi anh ấy đi có để lại một mảnh giấy ghi chú.
- 小英留 了 个 字儿 , 说 他 不 在家
- Tiểu Anh để lại tờ giấy báo rằng cô ấy không ở nhà.
- 别 把 钱 抖搂 光 了 , 留着 办 点儿 正事
- đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng.
- 皮尔森 又 收留 了 个 寄养 儿童
- Pearson có thêm một đứa trẻ.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留守儿童
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留守儿童 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
守›
留›
童›