Đọc nhanh: 孩子 (hài tử). Ý nghĩa là: trẻ em; em bé; bọn trẻ, con; cháu; con cái; đứa bé. Ví dụ : - 这个孩子的笑容很灿烂。 Bé có nụ cười rất tươi.. - 孩子们都很开心。 Bọn trẻ rất vui vẻ.. - 这个孩子很聪明。 Đứa trẻ này rất thông minh.
Ý nghĩa của 孩子 khi là Danh từ
✪ trẻ em; em bé; bọn trẻ
儿童
- 这个 孩子 的 笑容 很 灿烂
- Bé có nụ cười rất tươi.
- 孩子 们 都 很 开心
- Bọn trẻ rất vui vẻ.
- 这个 孩子 很 聪明
- Đứa trẻ này rất thông minh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ con; cháu; con cái; đứa bé
子女
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 我家 孩子 特别 喜欢 画画
- Con tôi đặc biệt thích vẽ.
- 她 是 一个 可爱 的 孩子
- Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孩子
✪ 生,照顾,关爱 + 孩子
sinh/ chăm sóc/ yêu thương + con/ đứa trẻ
- 我 姐姐 刚生 孩子
- Chị tôi mới sinh em bé.
- 我要 在家 照顾 孩子
- Tôi phải ở nhà chăm sóc con.
So sánh, Phân biệt 孩子 với từ khác
✪ 儿童 vs 孩子
"儿童" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "孩子" có thể, "孩子" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "儿童" không có ý nghĩa này.
✪ 孩子 vs 儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 这 孩子 将来 肯定 有 出息
- Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 妈妈 在 奶 孩子
- Mẹ đang cho con bú
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 王姨帮 我们 照顾 孩子
- Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 这个 孩子 长得 好俊 呀
- Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 孩子 把 我 愁 死 了
- Con cái làm tôi lo chết mất.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
孩›