孩子 háizi

Từ hán việt: 【hài tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孩子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài tử). Ý nghĩa là: trẻ em; em bé; bọn trẻ, con; cháu; con cái; đứa bé. Ví dụ : - 。 Bé có nụ cười rất tươi.. - 。 Bọn trẻ rất vui vẻ.. - 。 Đứa trẻ này rất thông minh.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孩子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 孩子 khi là Danh từ

trẻ em; em bé; bọn trẻ

儿童

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi de 笑容 xiàoróng hěn 灿烂 cànlàn

    - Bé có nụ cười rất tươi.

  • - 孩子 háizi men dōu hěn 开心 kāixīn

    - Bọn trẻ rất vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi hěn 聪明 cōngming

    - Đứa trẻ này rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

con; cháu; con cái; đứa bé

子女

Ví dụ:
  • - yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Anh ấy có hai đứa con.

  • - 我家 wǒjiā 孩子 háizi 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Con tôi đặc biệt thích vẽ.

  • - shì 一个 yígè 可爱 kěài de 孩子 háizi

    - Cô ấy là một đứa bé đáng yêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 孩子

生,照顾,关爱 + 孩子

sinh/ chăm sóc/ yêu thương + con/ đứa trẻ

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 刚生 gāngshēng 孩子 háizi

    - Chị tôi mới sinh em bé.

  • - 我要 wǒyào 在家 zàijiā 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Tôi phải ở nhà chăm sóc con.

So sánh, Phân biệt 孩子 với từ khác

儿童 vs 孩子

Giải thích:

"" không chịu bổ nghĩa của lớn và bé, "" có thể, "" còn có ý nghĩa là con trai con gái, "" không có ý nghĩa này.

孩子 vs 儿子

Giải thích:

"" bao hàm nghĩa nhi đồng, con cái, còn "" là chỉ con trai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孩子

  • - 我们 wǒmen wèi 孩子 háizi 奔波 bēnbō

    - 我们为孩子奔波。

  • - 孩子 háizi 粒着 lìzhe 零食 língshí

    - Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.

  • - 不过 bùguò shì 孩子 háizi ěr

    - Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 妈妈 māma 领着 lǐngzhe 孩子 háizi

    - Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.

  • - 妈妈 māma zài nǎi 孩子 háizi

    - Mẹ đang cho con bú

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 小孩子 xiǎoháizi hěn 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner chōu 陀螺 tuóluó

    - Trẻ con rất thích chơi đánh cù.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 奶奶 nǎinai yǒu 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Bà của tôi có hai người con.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - 王姨帮 wángyíbāng 我们 wǒmen 照顾 zhàogu 孩子 háizi

    - Cô Vương giúp chúng tôi trông trẻ.

  • - zhè 孩子 háizi 真娇 zhēnjiāo a

    - Đứa trẻ này thật biết làm nũng.

  • - zhè 孩子 háizi 多猴 duōhóu a

    - Đứa bé này thật lanh lợi!

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 长得 zhǎngde 好俊 hǎojùn ya

    - Đứa bé này thật khôi ngô tuấn tú!

  • - 哀怜 āilián 贫困 pínkùn de 小孩子 xiǎoháizi

    - Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 孩子 háizi chóu le

    - Con cái làm tôi lo chết mất.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孩子

Hình ảnh minh họa cho từ 孩子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tử 子 (+6 nét)
    • Pinyin: Hái
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:フ丨一丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NDYVO (弓木卜女人)
    • Bảng mã:U+5B69
    • Tần suất sử dụng:Rất cao