Đọc nhanh: 娃娃 (oa oa). Ý nghĩa là: em bé; đứa trẻ, búp bê. Ví dụ : - 邻居家的娃娃特别聪明。 Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.. - 爷爷抱着小娃娃讲故事。 Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.. - 她的娃娃很漂亮。 Búp bê của cô ấy rất đẹp.
Ý nghĩa của 娃娃 khi là Danh từ
✪ em bé; đứa trẻ
小孩儿,幼儿
- 邻居家 的 娃娃 特别 聪明
- Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.
- 爷爷 抱 着 小 娃娃 讲故事
- Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.
✪ búp bê
做成小孩子形状的玩具
- 她 的 娃娃 很漂亮
- Búp bê của cô ấy rất đẹp.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娃娃
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 猪 娃子
- lợn con
- 就 像 基佬 版 嵌套 娃娃 一样
- Điều đó giống như những con búp bê làm tổ cho người đồng tính.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
- 长着 一张 娃娃脸
- Có một chút khuôn mặt trẻ thơ.
- 伊娃 总有 办法 的
- Eva sẽ tìm ra cách.
- 爷爷 抱 着 小 娃娃 讲故事
- Ông bế đứa cháu nhỏ kể chuyện.
- 尕 娃
- đứa bé; đứa trẻ
- 她 的 娃娃 很漂亮
- Búp bê của cô ấy rất đẹp.
- 孩子 们 喜欢 玩 娃娃
- Bọn trẻ thích chơi búp bê.
- 我要 一个 椰菜 娃娃
- Tôi cần một đứa trẻ vá bắp cải.
- 被害人 养 了 只 吉娃娃
- Anh ta có một con chihuahua.
- 她 做 了 几个 泥娃娃
- Cô ấy làm vài con búp bê bùn.
- 娃娃 菜 洗净 切细 件
- Cải thảo nhỏ rửa sạch, thái mỏng.
- 邻居家 的 娃娃 特别 聪明
- Em bé nhà hàng xóm rất thông minh.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 她 的 娃 非常 聪明
- Con của cô ấy rất thông minh.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 早 知道 找 女友 这么 难 , 我 就 定 娃娃亲 了 !
- Nếu biết sớm tìm bạn gái khó như thế này, tôi đã đính ước từ nhỏ rồi
- 那 女娃 让 我 都 想 自杀 了
- Cô gái đó đã biến tôi thành nguy cơ tự tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娃娃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娃娃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娃›