Đọc nhanh: 儿童团 (nhi đồng đoàn). Ý nghĩa là: đội nhi đồng; đoàn nhi đồng (tổ chức của thiếu nhi ở khu căn cứ cách mạng Trung Quốc, trước ngày giải phóng); thiếu sinh quân.
Ý nghĩa của 儿童团 khi là Danh từ
✪ đội nhi đồng; đoàn nhi đồng (tổ chức của thiếu nhi ở khu căn cứ cách mạng Trung Quốc, trước ngày giải phóng); thiếu sinh quân
全国解放前中国共产党在革命根据地领导建立的少年儿童组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿童团
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 那个 小 团儿 真 可爱
- Viên nhỏ đó thật dễ thương.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 关键时刻 他们 准 抱团儿
- những lúc quan trọng, họ nhất định đoàn kết lại
- 教育 儿童 须要 耐心
- giáo dục thiếu nhi thì cần phải nhẫn nại.
- 残害 儿童
- sát hại trẻ em
- 儿童 是 祖国 的 花朵
- nhi đồng là bông hoa của tổ quốc.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 把面 揉成 一个团 儿
- Nhào bột thành một cục.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 我们 去 了 儿童乐园 玩
- Chúng tôi đã đến công viên giải trí cho trẻ em chơi.
- 公园 里 有 很多 儿童 在 玩耍
- Trong công viên có rất nhiều trẻ em đang chơi đùa.
- 数百万 儿童 仍然 失学
- Hàng triệu trẻ em vẫn phải nghỉ học.
- 拐骗 儿童
- lừa trẻ em
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儿童团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿童团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
团›
童›