Đọc nhanh: 偷梁换柱 (thâu lương hoán trụ). Ý nghĩa là: treo đầu dê bán thịt chó; thay xà đổi cột.
Ý nghĩa của 偷梁换柱 khi là Thành ngữ
✪ treo đầu dê bán thịt chó; thay xà đổi cột
比喻用欺骗的手法暗中改变事物的内容或事情的性质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷梁换柱
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 换 片子
- đổi phim.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 他 偷 我 的 书
- Anh ta trộm sách của tôi.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 孩子 们 偷偷地 玩游戏
- Bọn trẻ lén chơi trò chơi.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 这座 房屋 的 大部分 梁柱 已 被 白蚁 蛀蚀
- phần lớn kèo cột của ngôi nhà này đã bị mối ăn hư hỏng nặng.
- 她 不愧为 公司 的 顶梁柱
- Cô ấy không hổ là trụ cột của công ty.
- 家中 的 顶梁柱
- Trụ cột trong gia đình.
- 桥梁 的 支柱 必须 坚固耐用
- Trụ cầu phải vững chắc và bền bỉ.
- 因 年久失修 , 梁柱 上 的 彩饰 已经 剥落
- do lâu năm không tu bổ, trang trí màu trên trụ cầu đã bị tróc ra từng mảng
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷梁换柱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷梁换柱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
换›
柱›
梁›
lập lờ đánh lận con đen (hành động xảo trá, lừa gạt để mưu lợi riêng); đánh hoa chiết cành
hoạt động bí mật; hoạt động ngầm; Trong Minh tu sạn đạo, Ám độ Trần Thương 明修栈道,暗度陈仓 (míng xiū zhàn dào,àn dù chén cāng) – Truyện Hàn Tín vờ sửa sạn đạo, ngầm vượt Trần Thương, là kế thứ 8 trong 36 kế, đại loại hơi giống giương đông kích tây.tư thông
giả danh ai đó và thay thế vị trí của anh ta (thành ngữ); mạo danhđặt dưới một cái tên giả
đánh tráo khái niệm
đổi trắng thay đen; đánh tráo; mượn danh việc tốt để làm bậy (mượn danh nghĩa cao cả để làm bậy, bịp bợm hoặc chỉ việc ngấm ngầm đánh tráo sự vật.)
(nghĩa bóng) giả vờ một việc trong khi làm một việc khác(văn học) bí mật vượt sông Wei 渭河 tại Chencang (thành ngữ, ám chỉ một mưu kế được sử dụng bởi Lưu Bang 劉邦 | 刘邦 vào năm 206 trước Công nguyên để chống lại Hạng Vũ 項羽 | 项羽 của Chu)gian lận dưới vỏ