Đọc nhanh: 做大 (tố đại). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạng; lên mặt; làm ra vẻ ta đây. Ví dụ : - 指定他做大会发言人。 chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.. - 依靠有实力、能做强做大的经销商,建立命运共同体。 Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Ý nghĩa của 做大 khi là Động từ
✪ kiêu ngạo; kiêu căng; ngạo mạng; lên mặt; làm ra vẻ ta đây
做出尊贵的样子;摆架子也作"作大"
- 指定 他 做 大会 发言人
- chỉ định anh ấy là người phát ngôn của đại hội.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做大
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 这 道菜 用 大白菜 做 的
- Món này làm từ cải thảo.
- 妈妈 用 大白菜 做 了 泡菜
- Mẹ dùng cải thảo làm kim chi.
- 大米 很 适合 做饭
- Gạo rất thích hợp để nấu cơm.
- 当时 我 恍然大悟 原来 我 是 在 做梦
- Lúc đó tôi chợt vỡ lẽ hóa ra là mình nằm mơ.
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 大伙 都 这么 做
- Mọi người ở đó đã làm điều đó.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 本金 太 少 , 生意 总是 做 不大
- Tiền vốn ít quá, không làm ăn lớn được.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 你 应该 为 大家 做 表率
- Bạn nên làm gương cho mọi người.
- 大家 别做声 , 注意 听 他 讲
- mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
- 你别 夸口 , 先 做 给 大家 看看
- anh đừng có khoác lác, hãy làm trước cho mọi người xem đi.
- 他 是 个 庸才 , 做不了 大事
- Anh ta là một người tầm thường không thể làm việc lớn.
- 大不了 再 做 一次
- Cùng lắm thì làm lại lần nữa .
- 大人 都 做 不到 , 况 小孩
- Người lớn còn không làm được, huống hồ là trẻ con.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
大›