Đọc nhanh: 做东 (tố đông). Ý nghĩa là: làm ông chủ; làm chủ.
Ý nghĩa của 做东 khi là Động từ
✪ làm ông chủ; làm chủ
当东道主
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做东
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 他 肯做 , 这事 能成
- Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.
- 他 不 做 完 不肯 住手
- chưa làm xong anh ấy không chịu dừng tay.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 做东道
- làm nghĩa vụ; đãi khách; làm chủ buổi tiệc.
- 做东道
- làm chủ đãi khách
- 这 东西 叫做 滴滴涕
- Thứ này tên là DDT.
- 我 做东 请 你们 吃饭
- Tôi chủ nhà mời các anh một bữa cơm.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 这个 东西 叫做 电脑
- Cái đồ vật này gọi là máy tính.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
做›