Đọc nhanh: 边际储蓄倾向 (biên tế trừ súc khuynh hướng). Ý nghĩa là: Marginal propensity to save(MPS) Xu hướng tiêu dùng cận biên.
Ý nghĩa của 边际储蓄倾向 khi là Danh từ
✪ Marginal propensity to save(MPS) Xu hướng tiêu dùng cận biên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边际储蓄倾向
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 无边无际
- mênh mông bát ngát; không bến không bờ.
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 活期储蓄
- gởi tiết kiệm không kỳ hạn.
- 含意 ; 暗流 ; 内在 性质 隐含 的 或 含蓄 的 倾向 或 意义 ; 潜在 势力
- Hàm ý; Dòng chảy tiềm tàng; Xu hướng hoặc ý nghĩa ngầm đang ẩn chứa trong tính chất bên trong; Tiềm năng tiềm ẩn.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 不着边际
- không đâu vào đâu; mênh mông; man mác.
- 桌子 的 一角 撇向 了 右边
- Một góc của cái bàn nghiêng về phía bên phải.
- 白浪 滔滔 , 无边无际
- sóng dâng cuồn cuộn ngất trời vô bờ bến.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 她 向 朋友 倾诉 困惑
- Cô ấy tâm sự những băn khoăn với bạn.
- 有奖 储蓄 当众 开奖
- mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边际储蓄倾向
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边际储蓄倾向 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倾›
储›
向›
蓄›
边›
际›