Đọc nhanh: 修建 (tu kiến). Ý nghĩa là: thi công; xây dựng. Ví dụ : - 新桥的修建将按计划进行。 Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch. . - 新机场的修建已经开工。 Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.. - 那座桥是何时修建的? Cây cầu đó được xây dựng khi nào?
Ý nghĩa của 修建 khi là Động từ
✪ thi công; xây dựng
用砖;瓦;木料;水泥;砂等建造;建筑
- 新桥 的 修建 将 按计划 进行
- Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch.
- 新 机场 的 修建 已经 开工
- Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.
- 那座 桥 是 何时 修建 的 ?
- Cây cầu đó được xây dựng khi nào?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修建
✪ Danh từ + 的 + 修建
xây dựng hoặc thiết kế liên quan đến một đối tượng cụ thể
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
✪ 修建 + 好/起来
hoàn thành hoặc bắt đầu xây dựng một cái gì đó
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
So sánh, Phân biệt 修建 với từ khác
✪ 修建 vs 修筑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修建
- 农夫 们 沿着 地界 修建 了 篱笆
- Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 士兵 们 在 修建 新 的 壁垒
- Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.
- 它 是 18 世纪 乾隆皇帝 修建 的
- Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.
- 他们 正在 修建 新 的 桥梁
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 政府 拨款 修建 这 条 道路
- Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.
- 他 在 恳求 拨款 修建 一所 新 学校
- Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.
- 桥 修建 好 了 , 交通 更 方便 了
- Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.
- 仿照 苏州园林 风格 修建 花园
- Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.
- 市政当局 要 拆毁 这些 建筑物 以 让出 地方 修筑 新 公路
- Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 在 这里 修建 一条 新 道路 将 使 房价 下跌
- Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
- 各 反对党 指责 修建 新 机场 是 浪费 纳税人 的 金钱
- Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 我们 修建 了 20 公里 铁路
- Chúng tôi đã xây dựng 20 km đường sắt.
- 律师 建议 我们 修改 合同
- Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.
- 铁路 修建 工程 已 全部 告竣
- toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.
- 工人 们 正在 修建 一条 铁路
- Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修建
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
建›