修建 xiūjiàn

Từ hán việt: 【tu kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "修建" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu kiến). Ý nghĩa là: thi công; xây dựng. Ví dụ : - 。 Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch. ​. - 。 Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.. - ? Cây cầu đó được xây dựng khi nào?

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 修建 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 修建 khi là Động từ

thi công; xây dựng

用砖;瓦;木料;水泥;砂等建造;建筑

Ví dụ:
  • - 新桥 xīnqiáo de 修建 xiūjiàn jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Việc xây dựng cây cầu mới sẽ được tiến hành theo kế hoạch. ​

  • - xīn 机场 jīchǎng de 修建 xiūjiàn 已经 yǐjīng 开工 kāigōng

    - Việc xây dựng sân bay mới đã bắt đầu.

  • - 那座 nàzuò qiáo shì 何时 héshí 修建 xiūjiàn de

    - Cây cầu đó được xây dựng khi nào?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 修建

Danh từ + 的 + 修建

xây dựng hoặc thiết kế liên quan đến một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào de 修建 xiūjiàn 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng zhōng

    - Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.

  • - 医院 yīyuàn de 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.

修建 + 好/起来

hoàn thành hoặc bắt đầu xây dựng một cái gì đó

Ví dụ:
  • - qiáo 修建 xiūjiàn hǎo le 交通 jiāotōng gèng 方便 fāngbiàn le

    - Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.

  • - 公园 gōngyuán 修建 xiūjiàn hǎo le 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.

So sánh, Phân biệt 修建 với từ khác

修建 vs 修筑

Giải thích:

"" và "" có nghĩa giống nhau nhưng tân ngữ giữa chúng là khác nhau.
Tân ngữ của, "" thường là nhà máy, trường học, bệnh viện, sân bay, trạm điện,..
"" chỉ giới hạn ở đường quốc lộ, đường sắt, cầu, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修建

  • - 农夫 nóngfū men 沿着 yánzhe 地界 dìjiè 修建 xiūjiàn le 篱笆 líba

    - Những người nông dân xây dựng hàng rào dọc theo ranh giới.

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • - 士兵 shìbīng men zài 修建 xiūjiàn xīn de 壁垒 bìlěi

    - Các binh sĩ đang xây dựng công sự mới.

  • - shì 18 世纪 shìjì 乾隆皇帝 qiánlónghuángdì 修建 xiūjiàn de

    - Nó được xây dựng bởi vua Càn Long vào thế kỷ 18.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn xīn de 桥梁 qiáoliáng

    - Họ đang xây dựng một cây cầu mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn zhè tiáo 道路 dàolù

    - Chính phủ cấp kinh phí để xây dựng con đường này.

  • - zài 恳求 kěnqiú 拨款 bōkuǎn 修建 xiūjiàn 一所 yīsuǒ xīn 学校 xuéxiào

    - Anh ta đang cầu xin được cấp tiền để xây dựng một trường học mới.

  • - qiáo 修建 xiūjiàn hǎo le 交通 jiāotōng gèng 方便 fāngbiàn le

    - Cây cầu đã được xây dựng xong, giao thông thuận tiện hơn.

  • - 仿照 fǎngzhào 苏州园林 sūzhōuyuánlín 风格 fēnggé 修建 xiūjiàn 花园 huāyuán

    - Tu sửa hoa viên theo phong cách vườn Tô Châu.

  • - 市政当局 shìzhèngdāngjú yào 拆毁 chāihuǐ 这些 zhèxiē 建筑物 jiànzhùwù 让出 ràngchū 地方 dìfāng 修筑 xiūzhù xīn 公路 gōnglù

    - Chính quyền địa phương muốn phá dỡ các công trình này để tạo không gian cho việc xây dựng đường cao tốc mới.

  • - 修建 xiūjiàn le 一个 yígè 可以 kěyǐ 容纳 róngnà 上千 shàngqiān 床位 chuángwèi de 疗养院 liáoyǎngyuàn

    - Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.

  • - zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo xīn 道路 dàolù jiāng 使 shǐ 房价 fángjià 下跌 xiàdiē

    - Việc xây dựng một con đường mới ở đây sẽ làm giảm giá nhà.

  • - 公园 gōngyuán 修建 xiūjiàn hǎo le 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.

  • - 医院 yīyuàn de 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.

  • - 反对党 fǎnduìdǎng 指责 zhǐzé 修建 xiūjiàn xīn 机场 jīchǎng shì 浪费 làngfèi 纳税人 nàshuìrén de 金钱 jīnqián

    - Các đảng đối lập chỉ trích việc xây dựng sân bay mới là lãng phí tiền của người đóng thuế.

  • - 修建 xiūjiàn 这个 zhègè 渠道 qúdào 需用 xūyòng 很多 hěnduō 人工 réngōng

    - sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.

  • - 我们 wǒmen 修建 xiūjiàn le 20 公里 gōnglǐ 铁路 tiělù

    - Chúng tôi đã xây dựng 20 km đường sắt.

  • - 律师 lǜshī 建议 jiànyì 我们 wǒmen 修改 xiūgǎi 合同 hétóng

    - Luật sư đề nghị chúng tôi sửa đổi hợp đồng.

  • - 铁路 tiělù 修建 xiūjiàn 工程 gōngchéng 全部 quánbù 告竣 gàojùn

    - toàn bộ công trình xây dựng tuyến đường sắt đã hoàn thành.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 修建 xiūjiàn 一条 yītiáo 铁路 tiělù

    - Những công nhân đang xây dựng một tuyến đường sắt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 修建

Hình ảnh minh họa cho từ 修建

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修建 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiến , Kiển
    • Nét bút:フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NKLQ (弓大中手)
    • Bảng mã:U+5EFA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao