Đọc nhanh: 信赖区间 (tín lại khu gian). Ý nghĩa là: khoảng tin cậy (thống kê).
Ý nghĩa của 信赖区间 khi là Danh từ
✪ khoảng tin cậy (thống kê)
confidence interval (statistics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 信赖区间
- 这位 仇 值得 信赖
- Bạn đồng hành này đáng tin cậy.
- 我们 信赖 这个 系统
- Chúng tôi tin tưởng hệ thống này.
- 经理 信赖 他 的 团队
- Giám đốc tin tưởng vào đội ngũ của mình.
- 她 信赖 自己 的 直觉
- Cô ấy tin vào trực giác của mình.
- 质量 过硬 值得 信赖
- Chất lượng tốt đáng tin cậy.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 他 极其 聪明 , 值得 信赖
- Anh ấy cực kỳ thông minh, đáng tin cậy.
- 方形 物 或 方形 地区 大致 呈 正方形 或 正方体 的 地区 、 空间 或 物体
- Các khu vực, không gian hoặc vật thể hình vuông có hình dạng gần như là hình vuông hoặc khối lập phương.
- 粒面 的 在 明暗 区间 有 显著 分界 的 ; 不 平滑 的 。 用于 相片 和 电影胶片
- Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh
- 公司 对 新 员工 不 信赖
- Công ty không tin tưởng vào nhân viên mới.
- 他 为 人忠 值得 信赖
- Anh ấy là người trung thành, đáng tin cậy.
- 他 信赖 你 会 完成 任务
- Anh ấy tin rằng bạn sẽ hoàn thành nhiệm vụ.
- 客户 信赖 我们 的 服务
- Khách hàng tin tưởng dịch vụ của chúng tôi.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 我 对 他 的 建议 很 信赖
- Tôi rất tin tưởng vào lời khuyên của anh ấy.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 我 相信 威廉 · 富 布赖特 说 过
- Tôi tin rằng đó là William Fulbright
- 警方 封锁 了 这个 区域 直至 拆除 炸弹 的 引信 为止
- Cảnh sát đã phong tỏa khu vực này cho đến khi tháo gỡ được điện cầu chì của bom.
- 活动 区域 的 空间 很大
- Không gian của khu vực hoạt động rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 信赖区间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 信赖区间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm信›
区›
赖›
间›