Đọc nhanh: 听便 (thính tiện). Ý nghĩa là: tuỳ; tuỳ ý. Ví dụ : - 你参加不参加这个会听便。 anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
Ý nghĩa của 听便 khi là Phó từ
✪ tuỳ; tuỳ ý
听凭自便
- 你 参加 不 参加 这个 会 听 便
- anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听便
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 你 听说 过 巴甫洛夫 吗
- Bạn đã nghe nói về Pavlov?
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 别 随便 怼 人 啊
- Đừng tùy tiện cà khịa người ta nhé.
- 听 其 自便
- tuỳ anh ấy; cứ để mặc.
- 你 参加 不 参加 这个 会 听 便
- anh tham gia hay không tham gia cuộc họp này tuỳ anh.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 悉听尊便 , 我 没有 意见
- Đều nghe theo ý bạn, tôi không có ý kiến.
- 他 听到 身后 有 响声 , 便 转过身 来
- Anh ấy nghe thấy tiếng động phía sau mình, liền quay người lại.
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 听便
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 听便 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
听›