作计 zuò jì

Từ hán việt: 【tá kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá kế). Ý nghĩa là: dự kiến; dự định; suy tính. Ví dụ : - 。 xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc. - 。 Thảo luận kế hoạch công tác.. - 。 Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作计 khi là Động từ

dự kiến; dự định; suy tính

打算

Ví dụ:
  • - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • - 讨论 tǎolùn 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Thảo luận kế hoạch công tác.

  • - xiǎng 回村 huícūn hòu 再作 zàizuò 计较 jìjiào

    - Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作计

  • - zài 会计课 kuàijìkè 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.

  • - 工作 gōngzuò 之前 zhīqián xiān 做好 zuòhǎo 计划 jìhuà

    - Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.

  • - 绘制 huìzhì de 设计图 shèjìtú bèi 评选 píngxuǎn wèi 最佳 zuìjiā 作品 zuòpǐn

    - Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.

  • - 工作 gōngzuò 计划 jìhuà zhōng 包括 bāokuò 多项 duōxiàng 事项 shìxiàng

    - Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.

  • - 讨论 tǎolùn 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - Thảo luận kế hoạch công tác.

  • - 会计工作 kuàijìgōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công việc kế toán rất quan trọng.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 设计 shèjì 简洁 jiǎnjié 便于 biànyú 操作 cāozuò

    - Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.

  • - 动画片 dònghuàpiān 绘制 huìzhì zhě 设计 shèjì 创作 chuàngzuò huò 制作 zhìzuò 动画片 dònghuàpiān de rén 艺术家 yìshùjiā huò 技术人员 jìshùrényuán

    - Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.

  • - 设计师 shèjìshī 裁布 cáibù 制作 zhìzuò 新衣 xīnyī

    - Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.

  • - dāng 工作 gōngzuò shí 计划 jìhuà 做些 zuòxiē 趣事 qùshì

    - Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.

  • - 现今 xiànjīn 人们 rénmen 越来越 yuèláiyuè 依赖 yīlài 计算机 jìsuànjī 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.

  • - 参酌 cānzhuó 具体情况 jùtǐqíngkuàng 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò 计划 jìhuà

    - xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc

  • - duì 计算机操作 jìsuànjīcāozuò hěn 熟练 shúliàn

    - Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.

  • - 教我如何 jiàowǒrúhé 操作 cāozuò 血压计 xuèyājì

    - Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.

  • - qǐng 按计划 ànjìhuà 操作 cāozuò 各项措施 gèxiàngcuòshī

    - Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.

  • - 我们 wǒmen jiāng 操作 cāozuò xīn 计划 jìhuà de 实施 shíshī

    - Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch mới.

  • - 借助 jièzhù 计算机 jìsuànjī lái 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作计

Hình ảnh minh họa cho từ 作计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao