Đọc nhanh: 作计 (tá kế). Ý nghĩa là: dự kiến; dự định; suy tính. Ví dụ : - 参酌具体情况,制订工作计划。 xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc. - 讨论工作计划。 Thảo luận kế hoạch công tác.. - 他想回村后再作计较。 Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
Ý nghĩa của 作计 khi là Động từ
✪ dự kiến; dự định; suy tính
打算
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 讨论 工作 计划
- Thảo luận kế hoạch công tác.
- 他 想 回村 后 再作 计较
- Anh ấy định về làng rồi sẽ tính sau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作计
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 工作 之前 , 先 做好 计划
- Trước khi làm việc, hãy chuẩn bị kế hoạch.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 工作 计划 中 包括 多项 事项
- Kế hoạch làm việc bao gồm nhiều hạng mục.
- 讨论 工作 计划
- Thảo luận kế hoạch công tác.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
- 当 你 不 工作 时 计划 做些 趣事
- Khi bạn không làm việc thì nghĩ làm những điều thú vị đi.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 她 教我如何 操作 血压计
- Cô ấy dạy tôi cách dùng máy đo huyết áp.
- 请 按计划 操作 各项措施
- Hãy thực hiện từng biện pháp theo kế hoạch.
- 我们 将 操作 新 计划 的 实施
- Chúng tôi sẽ thực hiện kế hoạch mới.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
计›