Đọc nhanh: 作价 (tá giá). Ý nghĩa là: định giá; đặt giá. Ví dụ : - 合理作价 định giá hợp lý. - 作价赔偿 định giá đền bù; định giá bồi thường.
Ý nghĩa của 作价 khi là Động từ
✪ định giá; đặt giá
在出让物品、赔偿物品损失或以物品偿还债务时估定物品的价格;规定价格
- 合理 作价
- định giá hợp lý
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作价
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 合理 作价
- định giá hợp lý
- 作价 赔偿
- định giá đền bù; định giá bồi thường.
- 评价 艺术作品
- Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.
- 这次 项目 让 我 深切体会 团队 协作 的 价值
- Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 把 房产 作价 抵 还
- đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.
- 这首 乐曲 虽 是 偶然 之作 , 但 价值 恒远
- Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.
- 她 对 他 的 行为 作出评价
- Cô nhận xét về hành vi của anh ta..
- 成功 的 代价 是 辛勤工作
- Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.
- 老师 正在 评价 学生 的 作文
- Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
作›