作价 zuòjià

Từ hán việt: 【tá giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá giá). Ý nghĩa là: định giá; đặt giá. Ví dụ : - định giá hợp lý. - định giá đền bù; định giá bồi thường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作价 khi là Động từ

định giá; đặt giá

在出让物品、赔偿物品损失或以物品偿还债务时估定物品的价格;规定价格

Ví dụ:
  • - 合理 hélǐ 作价 zuòjià

    - định giá hợp lý

  • - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作价

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 阿波罗 ābōluó zuò le 去粗取精 qùcūqǔjīng 使 shǐ zhī 系统化 xìtǒnghuà de 工作 gōngzuò

    - Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - zài 国境 guójìng 附近 fùjìn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.

  • - 哥哥 gēge zài 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 工作 gōngzuò

    - Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.

  • - 老公 lǎogōng zài 朝廷 cháotíng 工作 gōngzuò

    - Công công phục vụ triều đình.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 合理 hélǐ 作价 zuòjià

    - định giá hợp lý

  • - 作价 zuòjià 赔偿 péicháng

    - định giá đền bù; định giá bồi thường.

  • - 评价 píngjià 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Đánh giá tác phẩm nghệ thuật.

  • - 这次 zhècì 项目 xiàngmù ràng 深切体会 shēnqiètǐhuì 团队 tuánduì 协作 xiézuò de 价值 jiàzhí

    - Dự án này đã khiến tôi thấy giá trị của làm việc nhóm.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • - 作家 zuòjiā 威廉 wēilián · 福克纳 fúkènà 评价 píngjià 马克 mǎkè · 吐温 tǔwēn wèi

    - William Faulkner mô tả Mark Twain

  • - 房产 fángchǎn 作价 zuòjià hái

    - đem bất động sản làm vật trả nợ; trả nợ bằng giá trị bất động sản.

  • - 这首 zhèshǒu 乐曲 yuèqǔ suī shì 偶然 ǒurán 之作 zhīzuò dàn 价值 jiàzhí 恒远 héngyuǎn

    - Bản nhạc này dù được sáng tác một cách tình cờ nhưng giá trị của nó là trường tồn.

  • - duì de 行为 xíngwéi 作出评价 zuòchūpíngjià

    - Cô nhận xét về hành vi của anh ta..

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - 老师 lǎoshī 正在 zhèngzài 评价 píngjià 学生 xuésheng de 作文 zuòwén

    - Giáo viên đang đánh giá bài tập làm văn của học sinh.

  • - 卑微 bēiwēi de 工作 gōngzuò yǒu de 价值 jiàzhí

    - Công việc tầm thường có giá trị của nó.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作价

Hình ảnh minh họa cho từ 作价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao