Đọc nhanh: 计算机操作 (kế toán cơ thao tá). Ý nghĩa là: Thao tác máy.
Ý nghĩa của 计算机操作 khi là Danh từ
✪ Thao tác máy
《计算机操作》是2011年7月由中国劳动社会保障出版社出版的图书,作者是李刚、石伟。本书通过大量的实例进行讲解,便于学习者在短时间内理解和掌握计算机专业的基础知识和常用操作。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计算机操作
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 操 胜算 , 用 妙计
- nắm mẹo thắng, dùng kế hay.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 机器人 臂 精准 操作
- Cánh tay của robot hoạt động chính xác.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 计算机 编程 需要 擅长 逻辑思维 的 人
- Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.
- 设计 简洁 便于 操作
- Thiết kế đơn giản để dễ sử dụng.
- 他 正在 操作 机关枪
- Anh ta đang thao tác khẩu súng máy.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 现今 人们 越来越 依赖 计算机 协助 工作
- Ngày nay, con người ngày càng phụ thuộc nhiều vào máy tính để hỗ trợ công việc.
- 她 对 计算机操作 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng máy tính.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计算机操作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计算机操作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
操›
机›
算›
计›