Đọc nhanh: 预购开状会计作业 (dự cấu khai trạng hội kế tá nghiệp). Ý nghĩa là: Advpur L/C Actg (aapt).
Ý nghĩa của 预购开状会计作业 khi là Danh từ
✪ Advpur L/C Actg (aapt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预购开状会计作业
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 你 会 按时 完成 作业
- Các em cần làm bài tập đúng hạn.
- 我 在 会计课 工作 五年 了
- Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 预计 房价 会 急剧 上涨
- Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.
- 他 被 作家协会 开除 了
- Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 会计工作 很 重要
- Công việc kế toán rất quan trọng.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 开展 函购 业务
- phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
- 我们 可以 去 新开业 的 购物中心 去 购物
- Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
- 新 的 工作 , 开始 总会 遇到困难
- Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.
- 他们 正在 努力 开阔 商业机会
- Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.
- 作业 还 没 做 完 , 他 急忙 开始 写
- Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
- 我们 预定 了 下个月 开会
- Chúng tôi dự định họp vào tháng tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 预购开状会计作业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预购开状会计作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
会›
作›
开›
状›
计›
购›
预›