预购开状会计作业 yùgòu kāi zhuàng kuàijì zuòyè

Từ hán việt: 【dự cấu khai trạng hội kế tá nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "预购开状会计作业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dự cấu khai trạng hội kế tá nghiệp). Ý nghĩa là: Advpur L/C Actg (aapt).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 预购开状会计作业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 预购开状会计作业 khi là Danh từ

Advpur L/C Actg (aapt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预购开状会计作业

  • - 开会 kāihuì de 计划 jìhuà 安排 ānpái hǎo le

    - Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.

  • - huì 按时 ànshí 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Các em cần làm bài tập đúng hạn.

  • - zài 会计课 kuàijìkè 工作 gōngzuò 五年 wǔnián le

    - Tôi đã làm việc ở phòng kế toán 5 năm.

  • - 计划 jìhuà 部门 bùmén hái zài kāi 早会 zǎohuì

    - Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.

  • - 预计 yùjì 房价 fángjià huì 急剧 jíjù 上涨 shàngzhǎng

    - Giá nhà dự kiến sẽ tăng vọt.

  • - bèi 作家协会 zuòjiāxiéhuì 开除 kāichú le

    - Anh ta đã bị trục xuất khỏi hội nhà văn.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ kāi 工作 gōngzuò 例会 lìhuì

    - Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.

  • - 会计工作 kuàijìgōngzuò hěn 重要 zhòngyào

    - Công việc kế toán rất quan trọng.

  • - 大学毕业 dàxuébìyè hòu 应聘 yìngpìn dào 一家 yījiā 外贸公司 wàimàogōngsī zuò 会计工作 kuàijìgōngzuò

    - Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương

  • - 只有 zhǐyǒu dào le 迫于 pòyú 生计 shēngjì 无法 wúfǎ 避开 bìkāi de 时候 shíhou cái huì 不得已而为之 bùdéyǐérwéizhī

    - Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.

  • - 开展 kāizhǎn 函购 hángòu 业务 yèwù

    - phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.

  • - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 新开业 xīnkāiyè de 购物中心 gòuwùzhōngxīn 购物 gòuwù

    - Chúng ta có thể đi mua sắm ở trung tâm mua sắm mới mở.

  • - 他们 tāmen zài 计划 jìhuà bàn 开会 kāihuì

    - Họ họp ở phòng kế hoạch.

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 非常复杂 fēichángfùzá 我们 wǒmen huì 面临 miànlín 很多 hěnduō 难以 nányǐ 预计 yùjì de 困难 kùnnán

    - Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.

  • - xīn de 工作 gōngzuò 开始 kāishǐ 总会 zǒnghuì 遇到困难 yùdàokùnnán

    - Công việc mới lúc đầu sẽ gặp phải rất nhiều khó khăn.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 努力 nǔlì 开阔 kāikuò 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Họ đang cố gắng mở rộng cơ hội kinh doanh.

  • - 作业 zuòyè hái méi zuò wán 急忙 jímáng 开始 kāishǐ xiě

    - Bài tập chưa làm xong, anh ấy vội vàng bắt đầu viết.

  • - de 著作 zhùzuò 描述 miáoshù le 一个 yígè 原始社会 yuánshǐshèhuì de 开化 kāihuà 过程 guòchéng

    - Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.

  • - 我们 wǒmen 预定 yùdìng le 下个月 xiàgeyuè 开会 kāihuì

    - Chúng tôi dự định họp vào tháng tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 预购开状会计作业

Hình ảnh minh họa cho từ 预购开状会计作业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 预购开状会计作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:丨フノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPI (月人心戈)
    • Bảng mã:U+8D2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao