作美 zuò měi

Từ hán việt: 【tá mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "作美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tá mĩ). Ý nghĩa là: tốt (thường chỉ thời tiết, dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 。 hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 作美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 作美 khi là Động từ

tốt (thường chỉ thời tiết, dùng trong câu phủ định)

(天气等) 成全人的好事 (多用于否定)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu de 那天 nàtiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 玩得 wándé 痛快 tòngkuài

    - hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作美

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - duì de 工作 gōngzuò 给予 jǐyǔ 赞美 zànměi

    - Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.

  • - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • - 每星期 měixīngqī 去作 qùzuò 一次 yīcì 健美操 jiànměicāo

    - Cô ấy đi thể dục nhịp điệu mỗi tuần một lần.

  • - 这些 zhèxiē 木雕 mùdiāo 作品 zuòpǐn 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Những tác phẩm điêu khắc gỗ này rất tinh xảo.

  • - 制作 zhìzuò de 陶瓷 táocí 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.

  • - 这件 zhèjiàn 美术作品 měishùzuòpǐn 只是 zhǐshì 依样画葫芦 yīyànghuàhúlu 一点 yìdiǎn 创意 chuàngyì dōu 没有 méiyǒu

    - Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.

  • - 追求 zhuīqiú 完美 wánměi de 工作 gōngzuò 表现 biǎoxiàn

    - Cô ấy tìm kiếm sự hoàn hảo trong công việc.

  • - 通过 tōngguò 画作 huàzuò 刻画 kèhuà 自然 zìrán de měi

    - Cô ấy khắc họa vẻ đẹp của thiên nhiên qua các tác phẩm hội họa.

  • - de 画作 huàzuò 堪称 kānchēng 完美 wánměi

    - Tranh của anh ấy có thể gọi là hoàn hảo.

  • - 看到 kàndào 一幅 yīfú 美妙 měimiào de 画作 huàzuò

    - Tôi nhìn thấy một bức tranh tuyệt vời.

  • - 偏偏 piānpiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi 一连 yīlián xià le 几天 jǐtiān

    - trời không đẹp, mưa liền một lúc mấy ngày.

  • - 我们 wǒmen 郊游 jiāoyóu de 那天 nàtiān 天公不作美 tiāngōngbùzuòměi xià le 一阵雨 yīzhènyǔ 玩得 wándé 痛快 tòngkuài

    - hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.

  • - liáng zuò 优美 yōuměi zhī 诗篇 shīpiān

    - Cô ấy giỏi sáng tác thơ.

  • - 赞美 zànměi le de 艺术作品 yìshùzuòpǐn

    - Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.

  • - de 一些 yīxiē 绘画 huìhuà 作品 zuòpǐn zài 国家 guójiā 美术馆 měishùguǎn 展出 zhǎnchū

    - Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.

  • - 这个 zhègè 灯笼 dēnglóng 制作 zhìzuò hěn 精美 jīngměi

    - Chiếc đèn lồng này được làm rất tinh xảo.

  • - 舞蹈 wǔdǎo de 动作 dòngzuò hěn 优美 yōuměi

    - Các động tác trong điệu nhảy rất đẹp.

  • - 制作 zhìzuò 美味 měiwèi 点心 diǎnxin

    - Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.

  • - 这个 zhègè mǐn 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cái chén bát này được chế tác tinh xảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 作美

Hình ảnh minh họa cho từ 作美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao