顶点 dǐngdiǎn

Từ hán việt: 【đỉnh điểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶点" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh điểm). Ý nghĩa là: đỉnh điểm; cực điểm; điểm cao nhất; gay cấn, đỉnh (toán học). Ví dụ : - 。 Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶点 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶点 khi là Danh từ

đỉnh điểm; cực điểm; điểm cao nhất; gay cấn

(山,建筑,情绪,发展) 最高点;极点

Ví dụ:
  • - 比赛 bǐsài de 激烈 jīliè 程度 chéngdù 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.

đỉnh (toán học)

角的两条边的交点;锥体的尖顶

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶点

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - 耳朵 ěrduo 有点 yǒudiǎn bèi

    - tai hơi bị nghểnh ngãng

  • - 飞机 fēijī 顶风 dǐngfēng 起飞 qǐfēi

    - Máy bay cất cánh ngược gió.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • - 喝点 hēdiǎn 汤药 tāngyào 表汗 biǎohàn ba

    - Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - zhī 哥特式 gētèshì 拱顶 gǒngdǐng shàng de 一种 yīzhǒng 用于 yòngyú 加固 jiāgù de 连接 liánjiē 主肋 zhǔlē shàng de 交点 jiāodiǎn huò 凸饰 tūshì

    - Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.

  • - 头顶 tóudǐng 有点 yǒudiǎn le

    - đỉnh đầu hơi hói.

  • - 我们 wǒmen gěi měi 一个 yígè 顶点 dǐngdiǎn 相应 xiāngyìng 地标 dìbiāo shàng 4 huò 3

    - Chúng tôi đánh dấu mỗi mốc bằng 4 hoặc 3 cho phù hợp.

  • - 飞机库 fēijīkù dǐng 最高点 zuìgāodiǎn gāo 103 英尺 yīngchǐ

    - Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.

  • - 比赛 bǐsài de 激烈 jīliè 程度 chéngdù 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Mức độ kịch liệt của trận đấu đã lên đến đỉnh điểm.

  • - dǐng 下午 xiàwǔ 两点 liǎngdiǎn cái 吃饭 chīfàn

    - Đến hai giờ chiều anh ấy mới ăn cơm.

  • - 来到 láidào 事业 shìyè de 顶点 dǐngdiǎn

    - Cô ấy đã đạt đỉnh cao sự nghiệp.

  • - tiān 天球 tiānqiú shàng zài 观测者 guāncèzhě 垂直 chuízhí 向下 xiàngxià de 一点 yìdiǎn 天顶 tiāndǐng 完全 wánquán 相对 xiāngduì

    - Trên quả cầu thiên văn, tại một điểm đứng thẳng đứng xuống từ quan sát, hoàn toàn đối diện với đỉnh trời.

  • - de 人生 rénshēng 达到 dádào le 顶点 dǐngdiǎn

    - Cuộc đời anh đã đạt đến đỉnh cao.

  • - 最后 zuìhòu 乐章 yuèzhāng de 高潮 gāocháo 慢慢 mànmàn 发展 fāzhǎn dào le 顶点 dǐngdiǎn 重复 chóngfù 主旋律 zhǔxuánlǜ ér 告终 gàozhōng

    - Cuối cùng, cao trào của đoạn nhạc cuối cùng phát triển từ từ đạt đến điểm cao nhất. Kết thúc bằng việc lặp lại giai điệu chính.

  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶点

Hình ảnh minh họa cho từ 顶点

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao