Hán tự: 伪
Đọc nhanh: 伪 (nguỵ). Ý nghĩa là: ngụy; giả; giả mạo, nguỵ; phi pháp; bất hợp pháp; không hợp pháp; không chính thống, giả; ảo (dùng trong lập trình). Ví dụ : - 他使用伪钞被警察发现了。 Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.. - 这幅画被鉴定为伪作。 Bức tranh được xác định là tranh giả.. - 伪军的表现十分懦弱。 Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
Ý nghĩa của 伪 khi là Tính từ
✪ ngụy; giả; giả mạo
有意做作掩盖本来面貌的;虚假 (跟''真''相对)
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 这幅 画 被 鉴定 为 伪作
- Bức tranh được xác định là tranh giả.
✪ nguỵ; phi pháp; bất hợp pháp; không hợp pháp; không chính thống
不合法的;窃取政权、不为人民所拥护的
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 他们 成立 的 是 一个 伪 组织
- Bọn chúng thành lập một tổ chức phi pháp.
✪ giả; ảo (dùng trong lập trình)
为了特定的分析目的而模拟出来的
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 我们 用伪 代码 描述 算法 步骤
- Chúng tôi dùng mã ảo để mô tả các bước thuật toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 敌伪 时期
- thời kỳ địch và nguỵ.
- 他 虚伪 地 笑了笑
- Anh ấy cười một cách giả tạo.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 我 讨厌 虚伪 的 人
- Tôi ghét những người giả dối.
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 伪善 的 面孔
- bộ mặt từ thiện giả
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›