Hán tự: 真
Đọc nhanh: 真 (chân). Ý nghĩa là: thật; thật sự; đúng sự thật, chính xác; rõ ràng; chân thật, tự nhiên; ban đầu; nguyên dạng. Ví dụ : - 他说的事情是真的。 Điều anh ấy nói là thật.. - 这个故事是真的吗? Câu chuyện này có phải thật không?. - 她的感情表达得真切。 Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
Ý nghĩa của 真 khi là Tính từ
✪ thật; thật sự; đúng sự thật
符合客观事实的 (跟''假、伪''相对)
- 他 说 的 事情 是 真的
- Điều anh ấy nói là thật.
- 这个 故事 是 真的 吗 ?
- Câu chuyện này có phải thật không?
✪ chính xác; rõ ràng; chân thật
清楚确实;真切
- 她 的 感情 表达 得 真切
- Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.
- 他 的 真切 表白 让 我 感动
- Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.
Ý nghĩa của 真 khi là Danh từ
✪ tự nhiên; ban đầu; nguyên dạng
指事物的原样
- 这种 材料 能 保持 真样
- Loại vật liệu này có thể giữ được nguyên trạng.
- 我们 要 保持 事物 的 真样
- Chúng ta phải giữ nguyên trạng của sự vật.
✪ chân dung; bản sao; chân tướng (sự thật)
人的肖像;事物的形象
- 他 的 真 像 在 墙上 挂 着
- Chân dung của anh ấy treo trên tường.
- 真像 展示 了 她 的 美丽
- Chân dung thể hiện vẻ đẹp của cô ấy.
✪ chân thư; chữ khải
真书,汉字楷书的别称
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
✪ họ Chân
姓
- 他 姓 真
- Anh ấy họ Chân.
Ý nghĩa của 真 khi là Phó từ
✪ quá; thật; thực sự
确实;实在
- 你 真是 个 好 朋友
- Bạn thật sự là một người bạn tốt.
- 这部 电影 真 精彩 !
- Bộ phim này thực sự hấp dẫn!
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 真
✪ Chủ ngữ + (不+) 是 + 真 + 的
Cái gì đấy là thật hay không thật
- 这个 产品 是 真的
- Sản phẩm này là hàng thật.
✪ 真 + (不+) Tính từ/Động từ tâm lý
Mức độ của sự vật/sự việc
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 你 总是 骗 我 , 真 讨厌 !
- Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 这 砂粒 真 细小
- Những hạt cát này rất nhỏ.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 托马斯 真 遭罪
- Thomas không xứng đáng với điều này.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 今天 真冷 啊 !
- Hôm nay trời lạnh thật đấy!
- 啊 ? 这是 真的 吗 ?
- Ủa? Đây là thật sao?
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›