zhēn

Từ hán việt: 【chân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân). Ý nghĩa là: thật; thật sự; đúng sự thật, chính xác; rõ ràng; chân thật, tự nhiên; ban đầu; nguyên dạng. Ví dụ : - 。 Điều anh ấy nói là thật.. - ? Câu chuyện này có phải thật không?. - 。 Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thật; thật sự; đúng sự thật

符合客观事实的 (跟''假、伪''相对)

Ví dụ:
  • - shuō de 事情 shìqing shì 真的 zhēnde

    - Điều anh ấy nói là thật.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 真的 zhēnde ma

    - Câu chuyện này có phải thật không?

chính xác; rõ ràng; chân thật

清楚确实;真切

Ví dụ:
  • - de 感情 gǎnqíng 表达 biǎodá 真切 zhēnqiè

    - Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.

  • - de 真切 zhēnqiè 表白 biǎobái ràng 感动 gǎndòng

    - Lời tỏ tình chân thật của anh ấy khiến tôi cảm động.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tự nhiên; ban đầu; nguyên dạng

指事物的原样

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào néng 保持 bǎochí 真样 zhēnyàng

    - Loại vật liệu này có thể giữ được nguyên trạng.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 事物 shìwù de 真样 zhēnyàng

    - Chúng ta phải giữ nguyên trạng của sự vật.

chân dung; bản sao; chân tướng (sự thật)

人的肖像;事物的形象

Ví dụ:
  • - de zhēn xiàng zài 墙上 qiángshàng guà zhe

    - Chân dung của anh ấy treo trên tường.

  • - 真像 zhēnxiàng 展示 zhǎnshì le de 美丽 měilì

    - Chân dung thể hiện vẻ đẹp của cô ấy.

chân thư; chữ khải

真书,汉字楷书的别称

Ví dụ:
  • - 真书 zhēnshū shì 汉字 hànzì 书法 shūfǎ de 一种 yīzhǒng

    - Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.

  • - 学校 xuéxiào 开设 kāishè le 真书 zhēnshū 课程 kèchéng

    - Trường học đã mở khóa học chữ khải.

họ Chân

Ví dụ:
  • - xìng zhēn

    - Anh ấy họ Chân.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

quá; thật; thực sự

确实;实在

Ví dụ:
  • - 真是 zhēnshi hǎo 朋友 péngyou

    - Bạn thật sự là một người bạn tốt.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng zhēn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự hấp dẫn!

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + (不+) 是 + 真 + 的

Cái gì đấy là thật hay không thật

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn shì 真的 zhēnde

    - Sản phẩm này là hàng thật.

真 + (不+) Tính từ/Động từ tâm lý

Mức độ của sự vật/sự việc

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - 总是 zǒngshì piàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh toàn lừa dối em thôi, thật đáng ghét!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - zhè 砂粒 shālì zhēn 细小 xìxiǎo

    - Những hạt cát này rất nhỏ.

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 妈妈 māma 认真 rènzhēn

    - Mẹ trách tôi không chăm chỉ.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - 哈哈 hāhā 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle

    - A ha, thật là tuyệt vời!

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 托马斯 tuōmǎsī zhēn 遭罪 zāozuì

    - Thomas không xứng đáng với điều này.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - zhè 孩子 háizi 真娇 zhēnjiāo a

    - Đứa trẻ này thật biết làm nũng.

  • - zhēn hún a

    - Tôi thật hồ đồ.

  • - 今天 jīntiān 真冷 zhēnlěng a

    - Hôm nay trời lạnh thật đấy!

  • - a 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Ủa? Đây là thật sao?

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真

Hình ảnh minh họa cho từ 真

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao