伪钞 wèichāo

Từ hán việt: 【nguỵ sáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "伪钞" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguỵ sáo). Ý nghĩa là: bạc giả; tiền giả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 伪钞 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 伪钞 khi là Danh từ

bạc giả; tiền giả

假造的钞票

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪钞

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - 伪装成 wěizhuāngchéng 一名 yīmíng 芬兰 fēnlán 男爵 nánjué

    - Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 伪装 wěizhuāng 进步 jìnbù

    - tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ

  • - 剥去 bōqù 伪装 wěizhuāng

    - bóc đi lớp nguỵ trang

  • - 使用 shǐyòng 伪钞 wěichāo bèi 警察 jǐngchá 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.

  • - 敌伪 díwěi 时期 shíqī

    - thời kỳ địch và nguỵ.

  • - 虚伪 xūwěi 笑了笑 xiàolexiào

    - Anh ấy cười một cách giả tạo.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • - 伪造 wěizào 货币 huòbì

    - hàng giả; tiền giả

  • - 一沓 yīdá zi 钞票 chāopiào

    - Một xấp tiền giấy.

  • - 检查 jiǎnchá zài 债券 zhàiquàn 伪造品 wěizàopǐn shàng de 首字母 shǒuzìmǔ 签名 qiānmíng

    - Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.

  • - yòng 草丛 cǎocóng 伪装 wěizhuāng 自己 zìjǐ

    - Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.

  • - 讨厌 tǎoyàn 虚伪 xūwěi de rén

    - Tôi ghét những người giả dối.

  • - 伪钞 wěichāo qián 尤其 yóuqí zhǐ 伪造 wěizào de 钱币 qiánbì

    - Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.

  • - 警方 jǐngfāng 通知 tōngzhī 店主 diànzhǔ 留意 liúyì 伪钞 wěichāo

    - Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.

  • - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 伪钞

Hình ảnh minh họa cho từ 伪钞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪钞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo , Miǎo
    • Âm hán việt: Sao , Sào , Sáo
    • Nét bút:ノ一一一フ丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFH (重金火竹)
    • Bảng mã:U+949E
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa