Đọc nhanh: 伪装掩蔽物 (nguỵ trang yểm tế vật). Ý nghĩa là: Tấm chắn nguỵ trang (dụng cụ thể thao).
Ý nghĩa của 伪装掩蔽物 khi là Danh từ
✪ Tấm chắn nguỵ trang (dụng cụ thể thao)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伪装掩蔽物
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 伪装 进步
- tiến bộ giả tạo; làm ra vẻ tiến bộ
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 利用 地形 地物 做 掩护
- lợi dụng địa hình địa vật để làm vật che chắn.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 他 用 草丛 伪装 自己
- Anh ấy ngụy trang bản thân bằng bụi cỏ.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 她 正在 包装 礼物
- Cô ấy đang gói quà.
- 铝箔 用于 包装 食物
- Hợp kim nhôm được sử dụng để đóng gói thực phẩm.
- 一定 要 把 物品 包装 好
- Hãy đóng gói các đồ đạc cho tốt.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 拆开 包装 检查 里面 的 物品
- Mở bao bì để kiểm tra các vật phẩm bên trong.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伪装掩蔽物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伪装掩蔽物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
掩›
物›
蔽›
装›