Hán tự: 假
Đọc nhanh: 假 (giả.giá.hà). Ý nghĩa là: nếu như; giá như; giả sử; giả dụ; giả định, mượn; vay, nhờ; dựa vào; nhờ vào; lợi dụng. Ví dụ : - 假如我有钱,我会去旅行。 Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.. - 假如你有时间,请来我家玩。 Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.. - 他上个月假我一些钱。 Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Ý nghĩa của 假 khi là Liên từ
✪ nếu như; giá như; giả sử; giả dụ; giả định
连接分句;表示假设关系;多同“如”“若”“使”连用;相当于“如果”
- 假如 我 有钱 , 我会 去 旅行
- Nếu như tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch.
- 假如 你 有 时间 , 请来 我家 玩
- Nếu như bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi chơi.
Ý nghĩa của 假 khi là Động từ
✪ mượn; vay
借用
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
- 我 昨天 把 车假 给 邻居 了
- Hôm qua tôi đã cho hàng xóm mượn xe.
✪ nhờ; dựa vào; nhờ vào; lợi dụng
凭借;利用
- 他 假 着 学问 来 提升 自己
- Anh ấy dựa vào học vấn để nâng cao bản thân.
- 她 假 着 关系 找到 了 工作
- Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.
✪ giả; giả thuyết; giải thiết
设想或推断;姑且认定
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 科学家 提出 了 几个 假说
- Các nhà khoa học đã đưa ra một vài giả thuyết.
Ý nghĩa của 假 khi là Tính từ
✪ giả; dối; giả dối; không thật
伪;不真实
- 他 的 笑容 看起来 很假
- Nụ cười của anh ấy có vẻ giả tạo.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
Ý nghĩa của 假 khi là Danh từ
✪ giả; giả mạo; hàng giả
伪造的或不真实的东西
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 这些 是 假药 , 不能 用
- Những thứ này là thuốc giả, không thể sử dụng.
So sánh, Phân biệt 假 với từ khác
✪ 假 vs 假期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 他病 了 , 乃 请假
- Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 假期 模式 能 帮助 你 放松
- Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 他 把 暑假 安排 的 很 丰富
- Anh ấy đã sắp xếp kì nghỉ hè rất phong phú.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 海隅 适合 度假
- Vùng ven biển thích hợp nghỉ dưỡng.
- 我 悠闲地 享受 着 假期
- Tôi nhàn nhã tận hưởng kỳ nghỉ.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 假期 期间 我 计划 去 旅行
- Trong dip nghỉ, tôi dự định đi du lịch.
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 学生 很 喜欢 例假
- Học sinh rất thích kỳ nghỉ lễ.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›