Đọc nhanh: 层层传达 (tằng tằng truyền đạt). Ý nghĩa là: gửi xuống dòng.
Ý nghĩa của 层层传达 khi là Động từ
✪ gửi xuống dòng
to send down the line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 层层传达
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 肾脏 皮层
- vỏ thận.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 多层次 服务
- Phục vụ nhiều cấp độ.
- 年龄 层次 不同 , 爱好 也 不同
- Độ tuổi khác nhau, niềm yêu thích cũng khác nhau
- 瓦器 外面 挂 一层 釉子
- Mặt ngoài đồ gốm phủ một lớp men.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 夹层玻璃
- kính kép (kính an toàn).
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 他们 钻透 了 几层 岩石 以 寻找 石油
- Họ đã khoan xuyên qua một số tầng đá để tìm kiếm dầu mỏ.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 基层干部
- cán bộ cơ sở.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 这些 古代 传说 都 被 人们 渲染 上 一层 神奇 的 色彩
- những truyền thuyết cổ đại này đều được con người tô vẽ thêm một màu sắc thần bí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 层层传达
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 层层传达 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
层›
达›