反馈 fǎnkuì

Từ hán việt: 【phản quỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反馈" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản quỹ). Ý nghĩa là: phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện), hiệu ứng ngược, phản hồi (tin tức, phản ứng). Ví dụ : - 。 thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反馈 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反馈 khi là Động từ

phản hồi; đưa trở lại (một phần năng lượng trong mạch ra của máy phóng đại quay lại mạch vào để tăng mạch hoặc giảm hiệu ứng tín hiệu đưa vào) (điện)

把放大器的输出电路中的一部分能量送回输入电路中,以增强或减弱输入讯号的效应增强输入讯号效应的叫正反馈;减弱输入讯号效应的叫负反馈正反馈常用来产生振荡;负反 馈能稳定放大,减少失真,因而广泛应用于放大器中

hiệu ứng ngược

医学上指某些生理的或病理的效应反过来影响引起这种效应的原因起增强作用的叫正反馈;起减弱作用的叫负反馈

phản hồi (tin tức, phản ứng)

(信息、反映等) 返回

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng 销售 xiāoshòu 情况 qíngkuàng de 信息 xìnxī 不断 bùduàn 反馈 fǎnkuì dào 工厂 gōngchǎng

    - thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反馈

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 反复 fǎnfù 咏叹 yǒngtàn

    - ngâm đi ngâm lại nhiều lần.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - dōu shì 反式 fǎnshì 脂肪酸 zhīfángsuān

    - Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.

  • - suān 与鹻 yǔjiǎn 反应 fǎnyìng 生成 shēngchéng yán

    - Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - xīn 产品 chǎnpǐn de 反馈 fǎnkuì 看好 kànhǎo

    - Phản hồi về sản phẩm mới khả quan.

  • - 及时 jíshí de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi kịp thời rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 非常重视 fēichángzhòngshì 用户 yònghù 反馈 fǎnkuì

    - Công ty chúng tôi rất coi trọng phản hồi của người dùng.

  • - 公司 gōngsī 访 fǎng 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Cô ấy đến công ty để tư vấn phản hồi từ khách hàng.

  • - 我们 wǒmen 征求 zhēngqiú 社区 shèqū de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi trưng cầu phản hồi từ cộng đồng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 客户 kèhù 反馈 fǎnkuì 资讯 zīxùn

    - Chúng tôi cần thông tin phản hồi của khách hàng.

  • - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • - 市场 shìchǎng 销售 xiāoshòu 情况 qíngkuàng de 信息 xìnxī 不断 bùduàn 反馈 fǎnkuì dào 工厂 gōngchǎng

    - thông tin về tình hình tiêu thụ của thị trường không ngừng phản hồi về nhà máy.

  • - xīn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì 非常 fēicháng hǎo

    - Phản hồi từ khách hàng mới rất tốt.

  • - 我们 wǒmen zài 盘点 pándiǎn 客户 kèhù de 反馈 fǎnkuì

    - Chúng tôi đang tổng kết phản hồi của khách hàng.

  • - 观众 guānzhòng de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi của khán giả rất quan trọng.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反馈

Hình ảnh minh họa cho từ 反馈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反馈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thực 食 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quỹ
    • Nét bút:ノフフ丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NVLMO (弓女中一人)
    • Bảng mã:U+9988
    • Tần suất sử dụng:Trung bình