Đọc nhanh: 被优化掉 (bị ưu hoá điệu). Ý nghĩa là: (văn học) được tối ưu hóa, bị bắn, trở thành nạn nhân của việc giảm kích thước.
Ý nghĩa của 被优化掉 khi là Từ điển
✪ (văn học) được tối ưu hóa
lit. to be optimized away
✪ bị bắn
to be fired
✪ trở thành nạn nhân của việc giảm kích thước
to be the victim of downsizing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被优化掉
- 我 的 兵 被 吃掉 了
- Quân tốt của tôi bị ăn mất rồi.
- 烦恼 慢慢 化掉 了
- Ưu phiền dần dần biến mất.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 飞机 被 击中 的 敌机 掉 在 海里 了
- máy bay địch đã bị rơi xuống biển.
- 他 被 同事 边缘化 了
- Anh ấy bị đồng nghiệp cô lập rồi.
- 她 在 团队 中 被 边缘化
- Cô ấy bị nhóm cô lập.
- 他 的 意见 常常 被 边缘化
- Ý kiến của anh ấy thường bị bỏ qua.
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 我们 需要 优化 网站
- Chúng ta cần tối ưu hóa trang web.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 国家 需要 优化 产业结构
- Quốc gia cần tối ưu hóa cơ cấu ngành
- 她 不幸 被 炒 掉 了
- Cô ấy không may bị sa thải.
- 流程 优化 是 持续 改进 的 一部分
- Tối ưu hóa quy trình là một phần của cải tiến liên tục.
- 采取 意见 以 优化 服务质量
- Lấy ý kiến nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ.
- 工作 流程 需要 被 优化
- Quy trình làm việc cần được tối ưu hóa.
- 软件 已经 被 优化 了
- Phần mềm đã được tối ưu hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 被优化掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 被优化掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm优›
化›
掉›
被›