Đọc nhanh: 以身作则 (dĩ thân tá tắc). Ý nghĩa là: lấy mình làm gương; tự mình nêu gương; tự nêu gương; gương mẫu. Ví dụ : - 不但以身作则,而且乐于助人 Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.. - 父母应该以身作则。 Bố mẹ nên tự mình làm gương.. - 他是个以身作则的队长。 Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
Ý nghĩa của 以身作则 khi là Thành ngữ
✪ lấy mình làm gương; tự mình nêu gương; tự nêu gương; gương mẫu
用自己的行动做榜样
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 父母 应该 以身作则
- Bố mẹ nên tự mình làm gương.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以身作则
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他们 戴着 护身符 以 驱邪
- Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.
- 以身殉职
- hi sinh vì nhiệm vụ
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 我 本着 这个 原则 工作
- Tôi làm việc theo nguyên tắc này.
- 进步党 人 的 政见 进步党 人 的 原则 和 作法
- Các quan điểm chính trị của người Đảng tiến bộ, nguyên tắc và phương pháp của người Đảng tiến bộ
- 你 可以 用 这个 布料 做 连衣裙 和 半身裙 !
- Bạn có thể dùng vải để làm váy liền thân hoặc chân váy.
- 以身报国
- lấy thân mình đền ơn nước
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 以身作则
- Lấy mình làm gương.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 他 是 个 以身作则 的 队长
- Anh ấy là một đội trưởng gương mẫu.
- 作为 领导 , 他 以身作则
- Làm lãnh đạo, anh ấy lấy mình làm gương.
- 以身作则 很 重要
- Tự mình làm gương là rất quan trọng.
- 父母 应该 以身作则
- Bố mẹ nên tự mình làm gương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以身作则
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以身作则 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
作›
则›
身›
lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào, mình làm như vậy
gương cho binh sĩ; xung phong đi đầu
tự thể nghiệm; tự gắng làm; dốc sức làm; tự trải nghiệm
lấy chính bản thân mình để giáo dục thuyết phục người khác; hiện thân thuyết pháp; giáo dục hiện thực
trở thành một giáo viên xứng đánglàm hình mẫu cho người khác (thành ngữ)bày đầu