Đọc nhanh: 监守自盗 (giám thủ tự đạo). Ý nghĩa là: biển thủ.
Ý nghĩa của 监守自盗 khi là Thành ngữ
✪ biển thủ
to embezzle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 监守自盗
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 不 克 自拔
- không thoát ra nổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 我 也 不是 来自 格拉斯哥
- Tôi cũng không đến từ Glasgow!
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 妄自菲薄
- xem thường bản thân
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 自由 的 不受 监禁 或 奴役 的 ; 自由 的
- Tự do tức là không bị hạn chế, không bị quản thúc hoặc bị nô lệ; tự do.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 深入 保守派 的 狮巢 的 自由派 律师 还 不算 吗
- Luật sư tự do trong phủ nhận chủ nghĩa bảo thủ của sư tử này?
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 他 是 来自 于 我 祖父 的 城镇 的 守护 圣徒
- Ông ấy là vị thánh bảo trợ từ thị trấn của ông bà tôi
- 他 想 深化 自己 的 认识
- Anh ấy muốn làm sâu thêm nhận thức.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 监守自盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 监守自盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm守›
监›
盗›
自›