Đọc nhanh: 以外 (dĩ ngoại). Ý nghĩa là: ngoài; ngoài ra; ngoại trừ. Ví dụ : - 除了苹果以外,我还喜欢香蕉。 Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.. - 学校操场以外是农田。 Ngoài sân trường là cánh đồng.. - 除了他以外都到了。 Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
Ý nghĩa của 以外 khi là Danh từ
✪ ngoài; ngoài ra; ngoại trừ
在某个时间、数量或者地方的范围的外面
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 除了 他 以外 都 到 了
- Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
- 教室 窗户 以外 是 花园
- Ngoài cửa sổ lớp học là vườn hoa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 以外
✪ 除了…以外,还/也/都 +…
ngoài...ra, còn/đều...
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 除了 你 以外 , 大家 都 去 了
- Ngoài bạn ra, tất cả mọi người đều đã đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以外
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
- 除了 汉语 以外 , 我 还学 英语
- Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 办公室 以外
- bên ngoài phòng làm việc
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 煤炉子 一定 要装 烟筒 , 以免 发生意外
- lò than nhất định phải lắp ống khói để tránh xảy ra điều bất trắc.
- 你 可以 在 这里 兑换 外币
- Bạn có thể đổi ngoại tệ ở đây.
- 他 采取 双重标准 自己 可以 有 外遇 女方 却 不行
- Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 天在 下雪 , 所以 我 无法 外出
- Trời đang tuyết rơi, vì vậy tôi không thể ra ngoài.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 除此以外 , 不曾 发现 其他 疑点
- ngoài chỗ đó ra, chưa hề phát hiện được chỗ đáng ngờ nào khác
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 所以 你 选择 了 外科手术
- Vì vậy, bạn đã chọn phẫu thuật.
- 他 以 出众 的 外貌 出名
- Mọi người đều biết đến anh ấy vì ngoại hình ưa nhìn.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 学校 操场 以外 是 农田
- Ngoài sân trường là cánh đồng.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 除了 他 以外 都 到 了
- Ngoài anh ấy ra thì tất cả mọi người đều đã đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 以外
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 以外 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm以›
外›