觉得 juéde

Từ hán việt: 【giác đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "觉得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giác đắc). Ý nghĩa là: cảm thấy; thấy, nghĩ; cho rằng; thấy rằng; nghĩ rằng. Ví dụ : - 。 Tôi cảm thấy đau chân.. - 。 Tôi cảm thấy không thoải mái.. - 。 Anh ấy cảm thấy rất vui.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 觉得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 觉得 khi là Động từ

cảm thấy; thấy

产生某种感觉

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 脚疼 jiǎoténg

    - Tôi cảm thấy đau chân.

  • - 觉得 juéde 舒服 shūfú

    - Tôi cảm thấy không thoải mái.

  • - 觉得 juéde hěn 开心 kāixīn

    - Anh ấy cảm thấy rất vui.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

nghĩ; cho rằng; thấy rằng; nghĩ rằng

认为 (语气较不肯定)

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde 可能 kěnéng huì lái 参加 cānjiā 聚会 jùhuì

    - Tôi nghĩ anh ấy có thể đến dự bữa tiệc.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè 方案 fāngàn 大概 dàgài 可行 kěxíng

    - Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 觉得

让 + Danh từ chỉ người + 觉得…

làm ai thấy/ cảm thấy như nào

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 消息 xiāoxi ràng 觉得 juéde hěn 惊讶 jīngyà

    - Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.

  • - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ ràng 老师 lǎoshī 觉得 juéde hěn 满意 mǎnyì

    - Kết quả này khiến thầy rất hài lòng.

A + 觉得…

A cảm thấy...

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 觉得 juéde 孩子 háizi 长大 zhǎngdà le

    - Người mẹ cảm thấy con đã lớn.

  • - xiǎo míng 觉得 juéde 有点累 yǒudiǎnlèi le

    - Tiểu Minh cảm thấy hơi mệt.

So sánh, Phân biệt 觉得 với từ khác

感到 vs 感觉 vs 觉得

Giải thích:

"" và "" đều là động từ, đều có thể đi kèm với tân ngữ, "" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ ; "" và "" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉得

  • - 觉得 juéde shì 撒切尔 sāqiēěr

    - Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 觉得 juéde 保罗 bǎoluó

    - Tôi không nghĩ Paul

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - shì 多愁善感 duōchóushàngǎn de rén zǒng 觉得 juéde 满腹 mǎnfù 闲愁 xiánchóu 无处 wúchǔ 诉说 sùshuō

    - Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.

  • - de miàn ràng rén 觉得 juéde hěn 可怜 kělián

    - Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.

  • - 觉得 juéde bèi yòu suān yòu téng

    - Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 觉得 juéde pàng ma

    - Anh thấy em có béo không?

  • - 钢琴 gāngqín 弹得 dàndé hěn yǒu 感觉 gǎnjué

    - Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.

  • - 孩子 háizi men 觉得 juéde 收到 shōudào 礼物 lǐwù hěn 愉悦 yúyuè

    - Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.

  • - 觉得 juéde 安吉尔 ānjíěr huì 自责 zìzé ma

    - Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?

  • - zhè 房间 fángjiān ràng rén 觉得 juéde hěn

    - Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.

  • - 卢卡 lúkǎ 觉得 juéde 什么 shénme

    - Lucca nghĩ gì?

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - 觉得 juéde suō 利斯 lìsī 的确 díquè zài 服用 fúyòng 兴奋剂 xīngfènjì

    - Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 觉得

Hình ảnh minh họa cho từ 觉得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觉得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giáo
    • Nét bút:丶丶ノ丶フ丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBBHU (火月月竹山)
    • Bảng mã:U+89C9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao