Đọc nhanh: 觉得 (giác đắc). Ý nghĩa là: cảm thấy; thấy, nghĩ; cho rằng; thấy rằng; nghĩ rằng. Ví dụ : - 我觉得脚疼。 Tôi cảm thấy đau chân.. - 我觉得不舒服。 Tôi cảm thấy không thoải mái.. - 他觉得很开心。 Anh ấy cảm thấy rất vui.
Ý nghĩa của 觉得 khi là Động từ
✪ cảm thấy; thấy
产生某种感觉
- 我 觉得 脚疼
- Tôi cảm thấy đau chân.
- 我 觉得 不 舒服
- Tôi cảm thấy không thoải mái.
- 他 觉得 很 开心
- Anh ấy cảm thấy rất vui.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nghĩ; cho rằng; thấy rằng; nghĩ rằng
认为 (语气较不肯定)
- 我 觉得 他 可能 会 来 参加 聚会
- Tôi nghĩ anh ấy có thể đến dự bữa tiệc.
- 他 觉得 这个 方案 大概 可行
- Anh ấy cho rằng kế hoạch này có thể khả thi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 觉得
✪ 让 + Danh từ chỉ người + 觉得…
làm ai thấy/ cảm thấy như nào
- 那个 消息 让 她 觉得 很 惊讶
- Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.
- 这个 结果 让 老师 觉得 很 满意
- Kết quả này khiến thầy rất hài lòng.
✪ A + 觉得…
A cảm thấy...
- 妈妈 觉得 孩子 长大 了
- Người mẹ cảm thấy con đã lớn.
- 小 明 觉得 有点累 了
- Tiểu Minh cảm thấy hơi mệt.
So sánh, Phân biệt 觉得 với từ khác
✪ 感到 vs 感觉 vs 觉得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 觉得
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 她 的 面 让 人 觉得 很 可怜
- Cô ấy yếu đuối khiến người khác thấy thương.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 你 觉得 我 胖 吗 ?
- Anh thấy em có béo không?
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 孩子 们 觉得 收到 礼物 很 愉悦
- Lũ trẻ cảm thấy rất vui khi nhận quà.
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 这 房间 让 人 觉得 很 堵
- Phòng này khiến người ta cảm thấy rất ngột ngạt.
- 卢卡 觉得 什么
- Lucca nghĩ gì?
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 我 觉得 梭 利斯 的确 在 服用 兴奋剂
- Tôi nghĩ Solis đang dùng doping.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 觉得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 觉得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
觉›