Đọc nhanh: 合计 (hợp kế). Ý nghĩa là: lo toan; dự kiến; trù tính, bàn bạc; thương lượng; thảo luận. Ví dụ : - 他心里老合计这件事。 Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.. - 参观者合计一千人。 Số người tham quan dự tính 1000 người.. - 这餐饭合计每人20元。 Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.
Ý nghĩa của 合计 khi là Động từ
✪ lo toan; dự kiến; trù tính
盘算
- 他 心里 老 合计 这件 事
- Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 这餐 饭 合计 每人 20 元
- Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bàn bạc; thương lượng; thảo luận
商量
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合计
- 她 和 我 合计 了 旅行 的 安排
- Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 大家 合计 这事 该 怎么办
- Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 挡子 的 设计 很 合理
- Thiết kế của vật chắn rất hợp lý.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 骑士 们 在 小 酒店 里 会合 , 讨论 他们 的 计划
- Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.
- 我们 计划 合并 几个 项目
- Chúng tôi lên kế hoạch hợp nhất một số dự án.
- 这个 计划 跟 我们 条件 相符合
- Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.
- 计划 不合 实际 情况
- Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.
- 出席会议 的 人数 合计 50 人
- Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 参观者 合计 一千 人
- Số người tham quan dự tính 1000 người.
- 激励 器 的 设计 要 合理
- Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
- 你 的 想法 和 我 的 计划 是 吻合 的
- Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
计›