合计 héji

Từ hán việt: 【hợp kế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合计" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp kế). Ý nghĩa là: lo toan; dự kiến; trù tính, bàn bạc; thương lượng; thảo luận. Ví dụ : - 。 Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.. - 。 Số người tham quan dự tính 1000 người.. - 20。 Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合计 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合计 khi là Động từ

lo toan; dự kiến; trù tính

盘算

Ví dụ:
  • - 心里 xīnli lǎo 合计 héjì 这件 zhèjiàn shì

    - Trong lòng anh ấy lúc nào cũng lo toan cho việc này.

  • - 参观者 cānguānzhě 合计 héjì 一千 yīqiān rén

    - Số người tham quan dự tính 1000 người.

  • - 这餐 zhècān fàn 合计 héjì 每人 měirén 20 yuán

    - Mỗi người dự tính 20 tệ cho bữa ăn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bàn bạc; thương lượng; thảo luận

商量

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合计 héjì 一下 yīxià 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.

  • - 合计 héjì le 旅行 lǚxíng de 安排 ānpái

    - Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合计

  • - 合计 héjì le 旅行 lǚxíng de 安排 ānpái

    - Cô ấy và tôi đã thảo luận về kế hoạch du lịch.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 合计 héjì 一下 yīxià 计划 jìhuà

    - Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.

  • - 大家 dàjiā 合计 héjì 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Mọi người bàn bạc việc này nên làm như thế nào.

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 不合理 bùhélǐ de 计划 jìhuà 必然 bìrán 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.

  • - 一切 yīqiè 计量器 jìliángqì dōu 必需 bìxū 校对 jiàoduì 合格 hégé cái 可以 kěyǐ 发售 fāshòu

    - tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.

  • - 挡子 dǎngzǐ de 设计 shèjì hěn 合理 hélǐ

    - Thiết kế của vật chắn rất hợp lý.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 合资 hézī 生产 shēngchǎn 电动车 diàndòngchē

    - Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 骑士 qíshì men zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 会合 huìhé 讨论 tǎolùn 他们 tāmen de 计划 jìhuà

    - Các kỵ sĩ tụ họp tại khách sạn nhỏ để thảo luận về kế hoạch của họ.

  • - 我们 wǒmen 计划 jìhuà 合并 hébìng 几个 jǐgè 项目 xiàngmù

    - Chúng tôi lên kế hoạch hợp nhất một số dự án.

  • - 这个 zhègè 计划 jìhuà gēn 我们 wǒmen 条件 tiáojiàn 相符合 xiāngfúhé

    - Kế hoạch này phù hợp với điều kiện của chúng ta.

  • - 计划 jìhuà 不合 bùhé 实际 shíjì 情况 qíngkuàng

    - Kế hoạch không phù hợp với tình hình thực tế.

  • - 出席会议 chūxíhuìyì de 人数 rénshù 合计 héjì 50 rén

    - Số người tham dự cuộc họp tổng cộng 50 người.

  • - gāi 设计 shèjì 支持 zhīchí 自主 zìzhǔ 运算 yùnsuàn 愈合 yùhé 能力 nénglì

    - Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.

  • - 参观者 cānguānzhě 合计 héjì 一千 yīqiān rén

    - Số người tham quan dự tính 1000 người.

  • - 激励 jīlì de 设计 shèjì yào 合理 hélǐ

    - Thiết kế của máy kích thích phải hợp lý.

  • - 合同条款 hétóngtiáokuǎn 设计 shèjì 非常 fēicháng 健全 jiànquán

    - Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.

  • - de 想法 xiǎngfǎ de 计划 jìhuà shì 吻合 wěnhé de

    - Ý tưởng của bạn khớp với kế hoạch của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合计

Hình ảnh minh họa cho từ 合计

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kế
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVJ (戈女十)
    • Bảng mã:U+8BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao