认为 rènwéi

Từ hán việt: 【nhận vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认为" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận vi). Ý nghĩa là: thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng. Ví dụ : - 。 Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.. - ? Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?. - 。 Họ cho rằng không đúng.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认为 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 认为 khi là Động từ

thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng

对人或事物确定某种看法,做出某种判断

Ví dụ:
  • - 认为 rènwéi 可以 kěyǐ 担任 dānrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.

  • - 认为 rènwéi 这是 zhèshì 真的 zhēnde ma

    - Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?

  • - 他们 tāmen 认为 rènwéi duì

    - Họ cho rằng không đúng.

  • - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 可以 kěyǐ

    - Mọi người cho rằng có thể.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认为

A + 认为 + Mệnh đề

ai đó nghĩ rằng, cho rằng thế nào đó (biểu thị cách nhìn và phán đoán khẳng định, ngữ khí khẳng định.)

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 这个 zhègè 病人 bìngrén 没救 méijiù le

    - Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.

  • - 认为 rènwéi 单身 dānshēn

    - Anh ấy cho rằng tôi độc thân.

一致,一直,这么 + 认为

đồng loạt/ luôn/ như vậy + cho rằng

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí 认为 rènwéi shì duì de

    - Cô ấy luôn cho rằng cô ấy là đúng.

  • - 我们 wǒmen 这么 zhème 认为 rènwéi shì yǒu 原因 yuányīn de

    - Họ cho rằng như vậy cũng có nguyên nhân.

A + 认为 + B + 是 +...

A cho rằng/ nghĩ B là...

Ví dụ:
  • - 认为 rènwéi shì 一个 yígè 好人 hǎorén

    - Tôi cho rằng anh ấy là người tốt.

  • - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 这是 zhèshì 最好 zuìhǎo de 办法 bànfǎ

    - Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất

坚定,果断,始终 + (地)+认为

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 始终认为 shǐzhōngrènwéi 努力 nǔlì jiù huì yǒu 回报 huíbào

    - Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.

  • - 爸爸 bàba 果断 guǒduàn 认为 rènwéi 应该 yīnggāi 采取行动 cǎiqǔxíngdòng

    - Bố quả quyết cho rằng nên hành động.

So sánh, Phân biệt 认为 với từ khác

认为 vs 以为

Giải thích:

Giống:
- "" và "" là đều thể hiện phán đoán.
Khác:
- "" suy đoán và thực tế không giống nhau.
” chỉ một cách nhìn hay phán đoán xác định về người hay vật.
- "" mang nghĩa tưởng, tưởng rằng.
” cho rằng, nhận thấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认为

  • - 那么 nàme 幸运 xìngyùn huì 认为 rènwéi shì 阿尔法 āěrfǎ

    - Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha

  • - 巴吞鲁日 bātūnlǔrì 认为 rènwéi 当地 dāngdì 出现 chūxiàn 白人 báirén 至上 zhìshàng 主义 zhǔyì 问题 wèntí

    - Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.

  • - 认为 rènwéi 达特茅斯 dátèmáosī dōu 太远 tàiyuǎn le

    - Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.

  • - 认为 rènwéi 他会 tāhuì 成功 chénggōng shì 理所当然 lǐsuǒdāngrán de

    - Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.

  • - bèi 认为 rènwéi shì 一个 yígè 拜金主义 bàijīnzhǔyì zhě

    - Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.

  • - 医生 yīshēng 认真 rènzhēn wèi 号脉 hàomài

    - Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.

  • - 叶修 yèxiū 一直 yìzhí 认为 rènwéi 孙翔 sūnxiáng 周泽楷 zhōuzékǎi yǒu 一腿 yītuǐ

    - Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.

  • - 认为 rènwéi 巴黎 bālí de 夜景 yèjǐng 如何 rúhé

    - Bạn nghĩ gì về cảnh đêm của Paris?

  • - 巴黎 bālí bèi 认为 rènwéi shì 浪漫 làngmàn de 城市 chéngshì

    - Paris được coi là thành phố lãng mạn.

  • - 我们 wǒmen dōu 认为 rènwéi 制止 zhìzhǐ 校园 xiàoyuán 霸凌 bàlíng hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.

  • - 认为 rènwéi shì 成熟 chéngshú de 白痴 báichī

    - Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành

  • - bèi 认为 rènwéi shì 白色 báisè 势力 shìli de 代表 dàibiǎo

    - Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.

  • - 有人 yǒurén 认为 rènwéi 胆大 dǎndà de rén 容易 róngyì 成功 chénggōng

    - Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • - huǒ 蜥蜴 xīyì céng bèi 认为 rènwéi néng 生活 shēnghuó 火中 huǒzhōng

    - 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 邻居们 línjūmen 认为 rènwéi 隔壁 gébì 这家 zhèjiā 已经 yǐjīng 搬走 bānzǒu le

    - Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.

  • - 大家 dàjiā 认为 rènwéi 这是 zhèshì 最好 zuìhǎo de 办法 bànfǎ

    - Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất

  • - 凶恶 xiōngè de rén 虎狼 hǔláng 之徒 zhītú bèi 认为 rènwéi shì yǒu 野心 yěxīn 卤莽 lǔmǎng huò 凶残 xiōngcán de rén

    - Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.

  • - 认为 rènwéi 砂糖 shātáng 可以 kěyǐ 替代 tìdài 蜂蜜 fēngmì ma

    - Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认为

Hình ảnh minh họa cho từ 认为

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao