Đọc nhanh: 认为 (nhận vi). Ý nghĩa là: thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng. Ví dụ : - 我认为他可以担任这项工作。 Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.. - 你认为这是真的吗? Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?. - 他们认为不对。 Họ cho rằng không đúng.
Ý nghĩa của 认为 khi là Động từ
✪ thấy; cho rằng; nghĩ rằng; tưởng rằng
对人或事物确定某种看法,做出某种判断
- 我 认为 他 可以 担任 这项 工作
- Tôi cho rằng anh ấy có thể đảm nhiệm được công việc này.
- 你 认为 这是 真的 吗 ?
- Cậu có nghĩ rằng điều đó có thật không?
- 他们 认为 不 对
- Họ cho rằng không đúng.
- 大家 认为 可以
- Mọi người cho rằng có thể.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 认为
✪ A + 认为 + Mệnh đề
ai đó nghĩ rằng, cho rằng thế nào đó (biểu thị cách nhìn và phán đoán khẳng định, ngữ khí khẳng định.)
- 医生 认为 这个 病人 没救 了
- Bác sĩ cho rằng bệnh nhân này đã vô vọng rồi.
- 他 认为 我 单身
- Anh ấy cho rằng tôi độc thân.
✪ 一致,一直,这么 + 认为
đồng loạt/ luôn/ như vậy + cho rằng
- 她 一直 认为 她 是 对 的
- Cô ấy luôn cho rằng cô ấy là đúng.
- 我们 这么 认为 也 是 有 原因 的
- Họ cho rằng như vậy cũng có nguyên nhân.
✪ A + 认为 + B + 是 +...
A cho rằng/ nghĩ B là...
- 我 认为 他 是 一个 好人
- Tôi cho rằng anh ấy là người tốt.
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
✪ 坚定,果断,始终 + (地)+认为
trợ từ kết cấu "地"
- 她 始终认为 努力 就 会 有 回报
- Cô ấy trước nay cho rằng chăm chỉ sẽ được đền đáp.
- 爸爸 果断 地 认为 应该 采取行动
- Bố quả quyết cho rằng nên hành động.
So sánh, Phân biệt 认为 với từ khác
✪ 认为 vs 以为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认为
- 那么 幸运 会 认为 我 是 阿尔法
- Sau đó Lucky sẽ nhận ra tôi là alpha
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 我 认为 他会 成功 是 理所当然 的
- Tôi cho rằng việc anh ấy thành công là điều hợp lý và tự nhiên.
- 他 被 认为 是 一个 拜金主义 者
- Anh ta được coi là người theo chủ nghĩa tôn sùng tiền bạc.
- 医生 认真 为 他 号脉
- Bác sĩ cẩn thận bắt mạch cho anh ấy.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 你 认为 巴黎 的 夜景 如何 ?
- Bạn nghĩ gì về cảnh đêm của Paris?
- 巴黎 被 认为 是 浪漫 的 城市
- Paris được coi là thành phố lãng mạn.
- 我们 都 认为 制止 校园 霸凌 很 有 必要
- Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 他 被 认为 是 白色 势力 的 代表
- Anh ấy được coi là đại diện của lực lượng phản cách mạng.
- 有人 认为 胆大 的 人 容易 成功
- Có người cho rằng những người táo bạo dễ thành công.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 火 蜥蜴 曾 被 认为 能 生活 于 火中
- 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.
- 消费者 认为 现金 是 拿不出手 的 馈赠 之物
- Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được
- 邻居们 认为 隔壁 这家 已经 搬走 了
- Hàng xóm nghĩ rằng gia đình bên cạnh đã chuyển đi.
- 大家 认为 这是 最好 的 办法
- Mọi người đều nghĩ đây là cách tốt nhất
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 你 认为 砂糖 可以 替代 蜂蜜 吗 ?
- Bạn có nghĩ rằng đường cát có thể thay thế mật ong không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认为
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认为 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
认›