代价 dàijià

Từ hán việt: 【đại giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "代价" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại giá). Ý nghĩa là: trả giá; cái giá, giá; giá phải trả; chi phí. Ví dụ : - 。 Đây chính là cái giá của sự thành công.. - 。 Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.. - 。 Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 代价 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 代价 khi là Danh từ

trả giá; cái giá

为达到某种目的所耗费的物质、精力,或所作出的牺牲

Ví dụ:
  • - zhè 就是 jiùshì 成功 chénggōng de 代价 dàijià

    - Đây chính là cái giá của sự thành công.

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - wèi de 决定 juédìng 付出 fùchū le 代价 dàijià

    - Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giá; giá phải trả; chi phí

获得某种东西所付出的钱

Ví dụ:
  • - de 房子 fángzi de 代价 dàijià hěn gāo

    - Giá ngôi nhà của anh ấy rất cao.

  • - 我们 wǒmen jiā 装修 zhuāngxiū de 代价 dàijià 很大 hěndà

    - Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 代价 dàijià 太贵 tàiguì le

    - Giá của chiếc máy tính này đắt quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 代价

为 ... ... 付出... ...代价

vì... mà phải trả giá bằng...

Ví dụ:
  • - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

以 ... ...为代价

đánh đổi lấy......

Ví dụ:
  • - 健康 jiànkāng wèi 代价 dàijià 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng

    - Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.

  • - 朋友 péngyou wèi 代价 dàijià 满足私欲 mǎnzúsīyù

    - Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.

Định ngữ (很高/巨大/惨重/...) + 的 + 代价

"代价" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • - 承受 chéngshòu le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代价

  • - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 昂贵 ángguì de

    - Thành công đi kèm với những cái giá đắt.

  • - 古代 gǔdài 陶瓷 táocí 非常 fēicháng yǒu 价值 jiàzhí

    - Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - wèi 成功 chénggōng 付出 fùchū 巨大 jùdà 代价 dàijià

    - Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.

  • - 健康 jiànkāng wèi 代价 dàijià 追求 zhuīqiú 成功 chénggōng

    - Anh ta đánh đổi sức khỏe để theo đuổi thành công.

  • - wèi 名利 mínglì 付出 fùchū 健康 jiànkāng 代价 dàijià

    - Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.

  • - 知识 zhīshí de 价值 jiàzhí shì 无可替代 wúkětìdài de

    - Giá trị của kiến ​​thức không thể thay thế.

  • - 只要 zhǐyào néng 成功 chénggōng 任何 rènhé 代价 dàijià 在所不惜 zàisuǒbùxī

    - Chỉ cần có thể thành công, bất cứ giá nào cũng không tiếc.

  • - 朋友 péngyou wèi 代价 dàijià 满足私欲 mǎnzúsīyù

    - Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.

  • - zhè 就是 jiùshì 成功 chénggōng de 代价 dàijià

    - Đây chính là cái giá của sự thành công.

  • - 承受 chéngshòu le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Cô ấy phải chịu một cái giá khổng lồ.

  • - 付出 fùchū le hěn gāo de 代价 dàijià

    - Anh ta đã trả giá rất cao.

  • - 我们 wǒmen 付出 fùchū le 巨大 jùdà de 代价 dàijià

    - Chúng tôi đã trả giá rất đắt.

  • - wèi de 决定 juédìng 付出 fùchū le 代价 dàijià

    - Cô ấy đã trả giá cho quyết định của mình.

  • - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 辛勤工作 xīnqíngōngzuò

    - Cái giá của thành công là làm việc chăm chỉ.

  • - 如果 rúguǒ 自由 zìyóu de 代价 dàijià shì 孤独 gūdú 便 biàn 坦然 tǎnrán 接受 jiēshòu

    - Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.

  • - 我们 wǒmen jiā 装修 zhuāngxiū de 代价 dàijià 很大 hěndà

    - Chi phí sửa nhà của chúng tôi rất lớn.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo de 代价 dàijià 太贵 tàiguì le

    - Giá của chiếc máy tính này đắt quá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代价

Hình ảnh minh họa cho từ 代价

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao